Bạn Có Biết 1 Man Tiền Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Hôm Nay?

1 Yên Nhật, 1 Man Nhật, 1 Sen Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Là câu hỏi băn khoăn của nhiều khách hàng đang có nhu cầu quy đổi tiền tệ.

Đang xem: 1 man tiền nhật bằng bao nhiêu tiền việt

Hiện nay nhu cầu lao động, du học, kinh doanh của người Việt tại Nhật Bản ngày càng có xu thế tăng. Vì vậy nhu cầu đổi tiền Nhật sang tiền Việt và ngược lại được sự quan tâm đông đảo cũng như việc cập nhật tỷ giá hằng ngày đã trở thành nhu cầu không thể thiếu của một lượng lớn khách hàng.

Vậy 1 Yên Nhật, 1 Man Nhật, 1 Sen Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? tất cả sẽ được cập nhật mới nhất trong bài viết dưới đây.

Contents

3 Đổi tiền Sen Nhật sang Việt, tiền Việt sang tiền Nhật ở đâu?

Giới thiệu về các đơn vị tiền tệ Nhật Bản

Yên Nhật là đơn vị tiền chính thức của Nhật Bản. Là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng đô la Mỹ và đồng euro. Yên Nhật cũng được sử dụng rộng rãi như một loại tiền tệ dự trữ sau đồng đô la Mỹ, đồng euro và bảng Anh.̣ (Theo Wiki)

*

Mệnh giá tiền tệ Nhật BảnTên tiếng Anh là:JAPANESE YENViết tắt là JPY.Ký hiệu: ¥Đồng tiền Yên có 2 hình thức: Tiền kim loại và tiền giấy.

Mệnh giá tiền tại Nhật Bản:

Tham khảo ngay  Kinh Doanh Tiền Ảo Onecoin Là Gì? Onecoin Có Gì Khác Biệt Gì?

*

Các mệnh giá tiền tại Nhật Bản
Tiền xu: có 6 mệnh giá khác nhau, gồm đồng: 500 yên, 100 yên, 50 yên, 10 yên, 5 yên, 1 yên.Tiền giấy có 4 mệnh giá khác nhau: 1.000 yên, 2.000 yên, 5.000 yên và 10.000 yên.

1 Sen Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Yên, Man, Sen Nhật là các quy ước mệnh giá tiền tại Nhật. Sen Nhật có mệnh giá cao hơn Yên Nhật. Cách quy đổi tỷ giá 1 Sen Nhật ra Yên Nhật cũng như quy đổi Man ra Yên nhưng mỗi đồng sẽ có mệnh giá quy ước khác nhau. Cụ thể như:

1 Sen Nhật = 1.000 Yên Nhật1 Man Nhật = 10.000 Yên Nhật

Vậy tỷ giá Yên Nhật ngày hôm nay: 1 Yên = 22,381 VNĐ.

Xem thêm: Fibonacci Retracement Là Gì, Fibonacci Retracements Là Gì

Do đó 1 Sen = 223.810 VNĐ

Đổi tiền Sen Nhật sang Việt, tiền Việt sang tiền Nhật ở đâu?

Hiện nay trên thị trường có vô số các đơn vị cho phép khách hàng chuyển đổi ngoại tệ nhưng không phải ai cũng biết cách lựa chọn và so sánh nơi có tỷ giá tốt nhất. Vì thế dưới đây TheBank cung cấp đến các bạn các cách đổi tiền Sen Nhật sang Việt, tiền Việt sang tiền Nhật uy tín và tỷ giá tốt. Hãy cùng theo dõi tiếp nhé.

Đổi tại ngân hàng tại Việt Nam

Vì đồng tiền Nhật là một loại tiền giao dịch phổ biến tại Việt Nam. Vì thế hầu như tất cả các ngân hàng đều có dịch vụ chuyển đổi ngoại tệ này. Tuy nhiên tỷ giá bán ra và mua vào có sự chênh lệch khác nhau cũng như các ngân hàng khác nhau sẽ có sự chênh lệch khác nhau. Vì thế khách hàng nên cập nhật và so sánh để có tỷ giá mua và bán ra tốt nhất.

Tham khảo ngay  Âm Thanh Dsd Là Gì ? Bật Mí Những Điều Thú Vị Về Dòng Nhạc Này

Cụ thể tỷ giá quy đổi 1 Yên Nhật (JPY) sang tiền Việt Nam (VND) cập nhật mới nhất hôm nay của một số ngân hàng như sau:

Đơn vị: đồng

Ngân hàngMuatiền mặtMuachuyển khoảnBántiền mặtBánchuyển khoản
ABBank 220,06 220,94 226,47 227,15
ACB 220,96 222,07 226,15 226,15
Agribank 219,87 221,25 226,03
Bảo Việt 222,30 225,16
BIDV 217,96 219,28 226,74
CBBank 220,42 221,53 225,95
Đông Á 218,20 222,50 225,20 225,50
Eximbank 221,28 221,94 225,99
GPBank 221,83 225,26
HDBank 221,22 221,54 225,91
Hong Leong 220,04 221,74 225,43
HSBC 217,00 220,00 226,00 226,00
Indovina 220,53 222,96 225,25
Kiên Long 220,23 221,90 225,30
Liên Việt 221,97 225,63
MSB 220,24 224,42
MB 219,00 219,68 229,02 229,02
Nam Á 218,16 221,16 225,98
NCB 220,66 221,86 226,44 226,64
OCB 219,44 221,43 226,15 225,65
OceanBank 221,97 225,63
PGBank 222,13 225,00
PublicBank 216,00 218,00 228,00
PVcomBank 214,60 225,70 216,80 225,70
Sacombank 221,57 223,07 227,93 226,63
Saigonbank 220,54 221,65 226,03
SCB 220,90 221,60 226,10 226,10
SeABank 219,04 220,94 228,99 228,49
SHB 218,17 219,17 224,17
Techcombank 220,18 220,46 229,46
TPB 218,20 218,64 227,72
UOB 217,96 220,20 226,96
VIB 219,85 221,85 226,39
VietABank 218,43 220,13 224,33
VietBank 219,65 220,31 224,99
VietCapitalBank 215,70 217,87 226,77
Vietcombank 216,45 218,64 227,72
VietinBank 218,24 218,74 227,24
VPBank 219,08 220,69 226,33
VRB 218,91 221,12 225,91

Cập nhậttỷ giá Yên Nhật (¥) mới nhất hôm naytại các ngân hàng

Nhận xét:

Bạn có nhu cầuMUAngoại tệ JPYnên chọn ngân hàng sau:

Ngân hàng PVcomBank, Techcombank BÁN tiền mặt Yên Nhật với mức giáthấp nhấtlần lượt đó là: 1 JPY =216,80VNĐ và 1 JPY =229,46VNĐNgân hàng VietBank, MBhiện BÁN chuyển khoản Yên Nhật với mức giáthấp nhấtlần lượt đó là: 1 JPY =224,99VNĐ, 1 JPY =229,02VND

Bạn có nhu cầuBÁNngoại tệ JPYnên chọn bán cho ngân hàng sau:

Tham khảo ngay  Top 5 Trung Tâm Nckh & Đt Chứng Khoán Tp Hcm, Top 8 Địa Chỉ Học Chứng Chỉ Chứng Khoán Ở Tphcm

Ngân hàng Sacombank hiện đangMUAtiền mặt Yên Nhật với mức giá cao nhất là: 1 JPY = 221,57 VNĐNgân hàng PVcomBank hiện đangMUAchuyển khoản tiền mặt Yên Nhật với mức giá cao nhất là: 1 JPY =225,70 VNĐ

Đổi tại tiệm vàng đơn vị tổ chức uy tín

Nếu cân nhắc về tỷ giá quy đổi sao cho bán ra thấp, mua vào cao, thì bạn có thể tìm đến các tiệm vàng để đổi tiền. Thông thường, những tiệm vàng có ưu điểm là tỷ giá mua vào bán ra cao hơn ngân hàng, giao dịch đơn giản, nhanh chóng và tiết kiệm thời gian, không cần xác nhận giấy tờ pháp lý….

Tuy nhiên đổi tiền tại đây sẽ gặp phải rủi ro nếu khách hàng giao dịch tại địa điểm không uy tín. TheBank có gợi ý đến bạn một số đơn vị uy tín được cấp phép như: Hà Trung, trang sức DOJI, thu đổi Ngoại tệ Eximbank 59…

Vì thế nếu bạn chưa rõ các đơn vị bên ngoài uy tín do chưa có kinh nghiệm thì tốt nhất là tại các ngân hàng, tiền ở đây sẽ được kiểm tra đầy đủ, chắc chắn, bạn sẽ tránh được nguy cơ nhận phải tiền giả.

Xem thêm: Cách Chuyển Btc Từ Remitano Sang Binance Và Ngược Lại, Cách Chuyển Btc Từ Remitano Sang Binance

Như vậy ThebankVN đã tổng hợp thông tin đến với bạn đọc đầy đủvề tỷ giá quy đổi 1 Yên Nhật, 1 Sen và 1 Man Nhật sang tiền Việt Nam. Sau bài viết có bất kỳ thắc mắc gì liên quan đến bài viết hãy để lại thông tin để có giải đáp tốt nhất. Chúc các bạn giao dịch thành công.

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button