1 Won, 1000 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam, Tỷ Giá Won Hôm Nay ?

1 Won to VND? 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đây là hai trong số nhiều câu hỏi được quan tâm nhiều nhất đối với khách du lịch Hàn Quốc khi đến Việt Nam nói chung và người Hàn sinh sống tại Việt Nam nói riêng.

Đang xem: 1000 won bằng bao nhiêu tiền việt nam, tỷ giá won hôm nay

Cùng phunutiepthi.vn tìm hiểu về đồng Won Hàn Quốc và tỷ giá Won mới nhất qua nội dung bài viết này.

Vay Tiền Online

10+ Trang web vay tiền online cấp tốc 24/24, hỗ trợ vay tiền nhanh trong ngày 1-15 triệu, lãi 0% vay lần đầu, giải ngân 15 phút chỉ CMND/CCCD.

Chi tiết

*

Vay Tín Chấp

TOP 10+ Ngân hàng Vay tín chấp lãi suất thấp nhất năm 2021. Hình thức vay đa dạng, Hồ sơ đơn giản, Giải ngân nhanh, Không thế chấp.

Chi tiết

*

Vay Thế Chấp

Vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Vietcombank, OCB, Maritime Bank, VPBank, BIDV, Vietinbank, Sacombank… lãi suất ưu đãi chỉ 6%.

Chi tiết

*

Vay Trả Góp

Hỗ Trợ Vay Tiền Trả Góp Hàng Tháng Không Cần Chứng Minh Thu Nhập, Không Thế Chấp, Thủ Tục Đơn Giản, Lãi Thấp Nhất.

Chi tiết

Vay Tiền Online

10+ Trang web vay tiền online cấp tốc 24/24, hỗ trợ vay tiền nhanh trong ngày 1-15 triệu, lãi 0% vay lần đầu, giải ngân 15 phút chỉ CMND/CCCD

Vay Tín Chấp

TOP 10+ Ngân hàng Vay tín chấp lãi suất thấp nhất năm 2021. Hình thức vay đa dạng, Hồ sơ đơn giản, Giải ngân nhanh, Không thế chấp.

Tham khảo ngay  Techcombank Là Ngân Hàng Tư Nhân Lớn Nhất Việt Nam Hiện Nay 2022

Vay Thế Chấp

Vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Vietcombank, OCB, Maritime Bank, VPBank, BIDV, Vietinbank, Sacombank… lãi suất ưu đãi chỉ 6%.

Vay Trả Góp

Hỗ Trợ Vay Tiền Trả Góp Hàng Tháng Không Cần Chứng Minh Thu Nhập, Không Thế Chấp, Thủ Tục Đơn Giản, Lãi Thấp Nhất.

1 Won 20,2359 VND
10 Won 202,36 VND
50 Won 1.011,79 VND
100 Won 2.023,59 VND
1 000 Won 20.235,89 VND 
10 000 Won  202.358,94 VND
100 000 Won  2.023.589,44 VND 
1 000 000 Won  20.235.894,40 VND 

1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Tại sao bạn cần phải biết 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt. Bởi tỷ giá Won quyết định rất nhiều đến giá và lợi ích của bạn khi quy đổi từ đơn vị tiền tệ Hàn Quốc sang VND.

Từ đó bạn biết được đồ Hàn Quốc đắt hay rẻ so với đồ Việt và bạn có thể hoạch định được tài chính trước khi đến Hàn Quốc du lịch, du học hay mua đồ Hàn Quốc cũng như chiều ngược lại đối với người Hàn Quốc sinh sống, du lịch và làm việc tại Việt Nam.

1 Won = 21,23 VNĐ10 Won = 212,28 VNĐ

Cách quy đổi 1 Won, 1000 Won, 1 triệu Won sang Việt Nam Đồng như sau:

1000 Won Hàn Quốc (KRB) = 21.227,91 VNĐ5000 Won Hàn Quốc (KRB) = 106.139,53 VNĐ1 Triệu Won Hàn Quốc (KRB) = 21.227.906,95 VNĐ

Lưu ý: Tỷ giá này chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm hiện tại.Nếu bạn có nhu cầu quy đổi tiền thì hãy ra ngân hàng gần nhất để có được thông tin chính xác nhất.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Daily Là Gì Trong Tiếng Anh? Nghĩa Của Từ Daily

*

Tuy nhiên 1 Won ở Hàn Quốc rất bé và không thể mua bất cứ thứ gì. Vì vậy thay vì hỏi 1 won Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì các bạn nên hỏi 1 triệu won bằng bao nhiêu tiền Việt hoặc 1000 won bằng bao nhiêu tiền việt nam.

Tham khảo ngay  Hướng Dẫn Cách Tạo Tài Khoản Remitano Và Mua Bán Bitcoin Trên Sàn Remitano

Tìm hiểu Won – Đơn vị tiền tệ Hàn Quốc

Tiền Won(원) (Ký hiệu: ; code 4217: KRW) là đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc và được phát hành bởi ngân hàng TW Hàn quốc…

Trước kia thì 1 won là 100 joen. Đơn vị Joen giờ không còn được sử dụng nữa và chỉ xuất hiện trong tỷ giá hối đoái.

Năm 1946 thì ngân hàng phát hành tiền giấy 10 và 100 won. Tiếp theo vào năm 1949 ngân hàng phát hành tiền giấy 5 và 1000 won.

Năm 2016 thì ngân hàng Trung ương Hàn Quốc thông báo ngừng phát hành tiền giấy dưới 1000 won.

*

Tiền Won(원) (Ký hiệu: ₩; code 4217: KRW) là đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc

Thông tin chung về đồng Won

Như đã nói ở trên thì tiền Hàn Quốc được gọi là đồng Won và có ký hiệu trên thị trường quốc tế là KRW, đồng tiền này có hai dạng là tiền xu và tiền giấy.

Về giá trị thì tiền Won có giá trị rất bé, vì thế mà ít ai chuyển đổi 1 won to VND mà thường chuyển đổi đến hàng nghìn, triệu Won.

Tiền Won dưới dạng tiền Xu

Dù có giá trị rất bé nhưng trên thị trường vẫn có đồng 1 won và đồng này làm bằng nhôm có màu trắng. Thông tin các loại tiền Xu Hàn Quốc như sau:

1 Won: là loại tiền xu bằng nhôm, màu trằng.5 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và kẽm, màu vàng.10 Won: loại tiền xu bằng hộp kim đồng và kẽm màu vàng hoặc hợp kim đồng và nhôm màu hồng.50 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng, nhôm và nickel, màu trằng.100 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.500 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.

Tham khảo ngay  Nghĩa Của Từ Mogul Là Gì - Nghĩa Của Từ Mogul Trong Tiếng Việt
*

Tiền xu Hàn Quốc

Tình trạng hoạt động:

Người dân Hàn Quốc thường sử dụng tiền giấy hơn là tiền xu vì giá trị của tiền xu quá bé. Đồng tiền giấy có giá trị thấp nhất của Hàn Quốc đó là đồng 1000 won và có màu xanh da trời. Trên tờ tiền có in hình nhà triết học Nho giáo có tên là Yi Hwang.

Các loại tiền Won giấy khác như sau:

1000 Won: tiền giấy, màu xanh da trời.5000 Won: tiền giấy, màu đỏ và vàng. Tờ tiền này có màu đặc trưng là đỏ và vàng và in hình một nhà Nho giáo nổi tiếng có tên là Yi L.10000 Won: tiền giấy, màu xanh lá cây. Trên đồng tiền này có in hình vị vua nổi tiếng nhất lịch sử Hàn Quốc là Sejong.50000 Won: tiền giấy, màu cam. In trên tờ tiền này là một nữ nghệ sĩ tiêu biểu thời kỳ Joseon, mẹ của nhà Nho giáo Yi L.

*

Tiền giấy Hàn Quốc

Tình trạng hoạt động:

Một Số Câu Hỏi Thường Gặp Khi Đổi Từ Won Sang VND?

1000 Won đổi tiền Việt Nam (VND) được bao nhiêu?

Theo tỷ giá mới nhất, tiền Hàn Quốc 1000 Won đổi được 21.227,91 VND

50000 Won đổi sang VND được bao nhiêu?

50000 Won to VND = 1,061,395.5 VND

Kết luận

Trên đây chúng tôi đã thông tin cho các bạn về tỷ lệ chuyển đổi 1 won to VND là bao nhiêu.

Xem thêm: Cài 2Fa Cho Gmail – Xác Minh 2 Bước Của Google

Hi vọng với những thông tin trên thì các bạn đã biết được tỷ giá của đồng Won Hàn Quốc và dự trù được kế hoạch tài chính của mình khi có ý định mua sắm hoặc đi đến Hàn Quốc.

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button