Là Gì? Nghĩa Của Từ Biên Bản Là Gì ? Biên Bản Là Gì

Biên bản là một loại văn bản ghi chép lại những sự việc đã xảy ra hoặc đang xảy ra, không có hiệu lực pháp lý để thi hành mà chủ yếu được dùng làm chứng cứ minh chứng các sự kiện thực tế đã xảy ra.

Đang xem: Biên bản là gì

Biên bản là gì?

Biên bản là một loại văn bản ghi chép lại những sự việc đã xảy ra hoặc đang xảy ra. Biên bản không có hiệu lực pháp lý để thi hành mà chủ yếu được dùng làm chứng cứ minh chứng các sự kiện thực tế đã xảy ra.

Biên bản có thể là biên bản ghi lại một sự kiện như biên bản cuộc họp, biên bản hội nghị… hoặc biên bản ghi lại một hành vi cụ thể như lập biên bản hành vi vi phạm pháp luật, biên bản bàn giao tài sản, biên bản giao nhận, biên bản đồng ý hoặc không đồng ý về một nội dung nào đó.

Yêu cầu chung của biên bản là phải mô tả lại các sự việc hiện tượng một cách kịp thời, tại chỗ với đầy đủ, chi tiết mọi tình tiết khách quan, hoặc các ý kiến của các bên liên quan. Ngoài ra biên bản còn phải tuân thủ những hình thức nhất định về thể thức, kỹ thuật trình bày, nội dung và văn phong.

Phần tiếp theo của bài viết sẽ giải thích rõ hơn Biên bản tiếng Anh là gì?

Biên bản tiếng Anh là gì?

Biên bản tiếng Anh là Minutes và định nghĩa the minutes is a document that records what happened just before the time it is saved on papers such as administrative violation records, working minutes, meeting minutes, etc. The role of the minutes is to record an event or behavior that happened and has no legal effect leading to its implementation.

Tham khảo ngay  Bật Mí 31 Món Quà Sinh Nhật Bạn Nam Nên Tặng Gì

Nhiều trường hợp trong tiếng Anh, biên bản cũng được dùng bởi từ: Report

Biên bản làm việc tiếng Anh là gì?

Biên bản làm việc tiếng Anh là Minutes of work

Một số từ, cụm từ liên quan tới biên bản trong tiếng Anh

Sau khi đã nắm được biên bản tiếng Anh là gì? Quý khách hàng có thể tham khảo một số loại Biên bản bằng tiếng Anh sau đây:

– Administrative violation records: Biên bản vi phạm hành chính

– Minutes of the meeting: Biên bản cuộc họp

– Report of investigation: Biên bản điều tra

– On the field examination sheet: Biên bản khám nghiệm hiện trường

– Minutes of the business:Biên bản trong công việc kinh doanh

– Liquidation records: Biên bản thanh lý hợp đồng

*

Một số đoạn văn sử dụng từ biên bản trong tiếng Anh

– The minutes of the last meeting were read, followed by the treasurer’s and sick visitor’s reports – Dịch là: Biên bản cuộc họp cuối cùng đã được đọc, theo sau là báo cáo của thủ quỹ và bệnh nhân.

– The minutes of the meeting record a two-minute silence, followed by a motion to close – Dịch là: Biên bản cuộc họp ghi lại sự im lặng kéo dài hai phút, theo sau là một đề nghị đóng cửa.

– When the meeting is over, the meeting minutes is already delivered to everyone’s inbox – Dịch là: Khi cuộc họp kết thúc, biên bản cuộc họp đã được gửi tới hộp thư của mọi người.

Tham khảo ngay  Đi Phượt Nên Đi Xe Gì ? Top 7 Xe Máy Đi Phượt Tốt Nhất Hiện Nay 2021

– He posted the complete verbatim minutes of the meeting on the website of the Government – Dịch là: Ông ấy đã đăng các biên bản hoàn chỉnh của cuộc họp trên trang web của Chính phủ.

– I want to make clear again that the meeting minutes will show that no clear position was reached on this – Dịch là: Tôi muốn làm rõ lại rằng, các biên bản cuộc họp phải cho thấy rằng không có vị trí nào rõ ràng cho về vấn đề này.

Xem thêm: Phishing Email Là Gì? Là Gì? Và Những Điều Bạn Cần Biết Phishing Là Gì

– All suggestions were recorded in the meeting minutes to be considered at the next meeting – Dịch là: Tất cả các đề xuất được ghi lại trong biên bản cuộc họp này sẽ được xem xét tại cuộc họp tiếp theo.

 – While there are meetings galore, the minutes, if any, are a perfunctory affair – Dịch là: Trong khi có vô số các cuộc họp, biên bản, điều này thật đáng lo ngại.

– It is not difficult to take the minutes of the monthly meetings or to deal with the correspondence which lands on my doormat daily – Dịch là: Không có gì khó khăn trong việc làm biên bản cuộc họp hàng tháng hoặc để đối phó với điều tương tự như tôi đã nắm được trong lòng bàn tay mỗi ngày.

– Some of these records include membership, awards, salaries and minutes of meetings – Dịch là: Một số các hồ sơ này bao gồm thành viên, giải thưởng, tiền lương và biên bản cuộc họp.

Tham khảo ngay  Khái Niệm Đô Thị Hóa Là Gì ? Các Ảnh Hưởng Của Đô Thị Hóa Đô Thị Hóa Là Gì

– There, elected members could read minutes of council meetings and communicate with officers – Dịch là: Tại đó, các thành viên được bầu có thể đọc biên bản các cuộc họp của hội đồng và giao tiếp với các viên chức.

 – There were maps and minutes from meetings where the parents were slagging each other off – Dịch là: Rất nhiều bản đồ và biên bản các cuộc họp của cha mẹ chúng khi họ cãi nhau.

– Secretary has the normal secretarial work of convening meetings and recording minutes – Dịch là: Thư ký có công việc bình thường là tổ chức các cuộc họp và ghi biên bản.

Với những ví dụ trên đây chắc hẳn Quý khách hàng đã phần nào biết được cách sử dụng từ biên bản trong tiếng Anh đồng thời trả lời được câu hỏi biên bản tiếng Anh là gì? Hiện nay, tiếng Anh đặc biệt là tiếng Anh từng chuyên ngành là rất cần thiết và giúp cho quá trình làm việc, học tập thêm hiệu quả và thuận lợi. Chính vì thế, bổ sung các thuật ngữ và biết được cách sử dụng các từ tiếng Anh chuyên ngành là rất quan trọng.

Xem thêm: Mẹ Nên Cho Trẻ Chậm Tăng Cân Nên Ăn Gì Để “Lớn Nhanh Như Thổi”? ?

Trường hợp Quý khách hàng có bất cứ thắc mắc gì về vấn đề này hoặc liên quan, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button