Từ Điển Tiếng Việt ” Bộc Bạch Là Gì ? Meaning Of Word Bộc Bạch
bộc bạch | đt. Nêu ra, nói rõ ra: Xin cho bộc-bạch đôi lời.
Đang xem: Bộc bạch là gì |
Nguồn tham khảo: Từ điển – Lê Văn Đức |
bộc bạch | đgt. Giãi bày, thổ lộ tâm sự một cách thành thật: bộc bạch tâm sự o bộc bạch hết nỗi niềm. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bộc bạch | đgt (H. bộc: phơi ra; bạch: bày tỏ) Giãi bày tâm sự một cách chân thành: Tôi bộc bạch với bác tôi (Sơn-tùng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển – Nguyễn Lân |
bộc bạch | đt. Nói rõ ra, giải bày rõ ràng không dấu giếm: Sợ hiểu lầm nên cần phải bộc-bạch lại. |
Nguồn tham khảo: Từ điển – Thanh Nghị |
bộc bạch | đg. Giãi bày. |
Nguồn tham khảo: Từ điển – Việt Tân |
bộc bạch | Nói cho giãi tỏ mọi điều, không dấu giếm sự gì. Giãi bày cho tỏ rõ sự tình.
Xem thêm: Ăn Gì Để Sinh Con Gái : Lời Đồn Và Sự Thực, 11 Thực Phẩm Không Thể Bỏ Qua |
Nguồn tham chiếu: Từ điển – Khai Trí |
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông giáo khá ngỡ ngàng trước lời bộc bạch khác thường của đứa con út. |
Đây là “nhân vật” xuất hiện nhiều nhất , được tác giả viết bằng một tình cảm đặc biệt và thường được coi như cái cớ , như nguồn cảm hứng bất tận để anh bộc bạch mọi buồn vui. |
Khao khát và lầm lỡ Trong cơn say su bộc bạch.ch , một nữ văn sĩ từng tự nhận : “Nếu còn tin tưởng ở Thượng đế , tôi sẽ cám ơn Người đã ban cho tôi một cuộc sống gồm có những dịp lầm lỡ , cộng thêm với một chút hơi nhiều lý trí , cộng thêm với một chút hơi nhiều lòng tham vọng và ý chí ngạo mạn”. |
Tôi không trực tiếp được nghe những lời bộc bạch ấy của Văn nhưng tôi tin anh đã nghĩ như thế.
Xem thêm: 13 Lợi Ích Tuyệt Vời Cho Sức Khỏe Từ Trái Trứng Cá Mà Bạn Nên Biết |
Qua những bộc bạch của Răng Chuột , bạn mừng rỡ nhận ra sự chín chắn đáng ngạc nhiên của bạn mình. |