Các Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ Tiếng Anh Là Gì ? Xưởng Gỗ Tiếng Anh Là Gì
Khóa học .sub-menu” data-toggle-type=”slidetoggle” data-toggle-duration=”250″ aria-expanded=”false”>Show sub menu
Blog .sub-menu” data-toggle-type=”slidetoggle” data-toggle-duration=”250″ aria-expanded=”false”>Show sub menu
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ có liên quan chặt chẽ đến các vấn đề về kỹ thuật mà các nhà sản xuất nội thất bắt buộc phải nắm được.
Đang xem: Gỗ tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ có liên quan chặt chẽ đến các vấn đề về kỹ thuật mà các nhà sản xuất nội thất bắt buộc phải nắm được. Ngoài ra chúng không chỉ giúp cho cuộc giao tiếp với các đối tác nước ngoài một cách hiệu quả mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp của chính công ty mình.
Xem thêm: Top 21 Những Ngành Hot Nhất Trong Tương Lai Không Bao Giờ Thất Nghiệp &Mdash; Đọc Là Đỗ
Dưới đây là một số thuật ngữ phổ biến hay dùng trong ngành Gỗ mà UNI Academy đã tổng hợp, bạn có thể tham khảo. Bạn có thể Ctrl + F5 để tìm nhanh từ vựng nhé!
1. Các loại gỗ thông dụng tại Việt Nam
GỗHuỳnh: Terminalia, MyrobolanGỗThông tre: Leaf PineGỗTrăn/ Tổng Quán Sủi: AlderGỗTáu: ApitongGỗDầu: Apitong, Keruing YangGỗ Tần Bì: AshGỗThông nhựa: Autralian PineGỗ Trầm Hương: BasswoodGỗDẻ Gai: BeechGỗLong não: Camphrier, Camphor TreeGỗAnh Đào: CherryGỗNgọc Am: Cupressus FunebrisGỗHoàng đàn: CypressGỗSưa: Dalbergia tonkinensis prainGỗĐỏ: DoussisGỗMun: EbonyGỗXà cừ: Faux AcajenGỗSao: Golden Oak, Yellowish – Wood, MerawanGỗThông đuôi ngựa: Horsetail TreeGỗNghiến: Iron-woodGỗLim: Iron-wood (Tali)Gỗ Mít: Jack-tree, JacquierGỗBằng Lăng Cườm: LagerstromiaGỗChai: Lauan merantiGỗSến: Lauan meranti, MukulunguGỗHuỳnh đường: LumbayauGỗHổng tùng kim giao: MagnoliaGỗGụ: MahoganyGỗXoài: Manguier MangoGỗThích: MapleGỗBản Xe: MedangCây Giổi: MenghundorCây Cà Chắc: MerantiCây Cà Ổi: MerantiGỗKiền Kiền/ Xoay: Merawan GiazaGỗViếtVên vên: Mersawa, PalosapisGỗSồi: OakGỗHuệ mộc: PadaukGỗDáng Hương/ Giáng Hương: Padouk (Camwood, Barwood, Mbel, Corail), Narra PadaukGỗGội Dầu: PasakGỗNgọc Nghiến: Pearl Grinding WoodenGỗThông: Pine WoodGỗBạch Dương: PoplarGỗCăm Xe: PyinkadoGỗĐỏ: Red – woodGỗTrai: Rose-woodGỗCồng Tía: Santa Maria, BintangorGỗTrầm hương: Santai woodGỗXoan Đào: SapeleGỗTrắc: Techicai SitanGỗPơ mu: Vietnam HINOKIGỗChò: White MerantiGỗChôm Chôm: Yellow Flame
2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Gỗ cơ bản
Các từ vựng tiếng Anh về tình bạn
Đây là một số thuật ngữ phổ biến thường dùng trong ngành Gỗ, bạn có thể tham khảo.
Xem thêm: Công Thức Tính Chu Vi Hình Vuông, Có Ví Dụ Minh Họa, Định Nghĩa Hình Vuông Là Gì
AAbrasive belt (n): nhám vòngAbrasive cloth (n): nhám vảiAbrasive cloth sheet (n): tờ nhám vảiAbrasive disc (n): nhám dĩa, nhám trònAbrasive paper sheet (n): tờ nhám giấyAbrasive roll (n): Nhám cuộnAbrasive sheet (n): nhám tờAbrasive wide cloth belt (n): Nhám thùng vảiAbrasive wide paper belt (n): Nhám thùng giấyAccessory (n): phụ kiện Accessory bag (n): túi phụ kiện thường kèm theo hàng lắp rápAdditive (n): Chất phụ gia hay chất độn vào keo dánAdequate (n): Vật dánAdhesion (n): Sự kết dính của 2 bề mặtAdhesive (n): Keo dán, chất kết dínhAdhesive tape transparent (n): băng keo trongAdjustable screw (n): tăng đơAdult wood (n): gỗ thành thụcAir bubble sheet rolls ~ bubble roll (n): xốp bóp nổ, xốp khí Air screw driver ~ screw gun (n): súng bắn vít Aluminum turntable bearing ~ aluminum tunrtable swivel (n): mâm xoay, được làm băng nhômArchitect (n): kiến trúcArticle number ~ cat No (n): mã sốBBall bearign runner (n): ray biBamboo (n): treBamboo product (n): sản phẩm làm từ treBand saw (n): máy cưa vòng, máy cưa lọngBand saw blade (n): lưỡi cưa vòng, lưỡi cưa lọngBand tension indicator ~ Indication tension (n): đồng hồ báo độ căng của lưỡi cưaBark (n): vỏ câyBarker (n): máy bóc vỏ câyBasic density (n): khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi.Basswood (n): gỗ đoạnBastard sawn board (n): ván gỗ với các vòng năm tạo góc 30 và 60 với bề mặt ván.Batch (n): một mẻ hay lô gỗ được sấy.Batch dryer (n): Lò sấy theo từng mẻ.Bearer (n)~Bolster: trụ kê, đà kê chông gỗ, được đặt giữa hai kiện gỗ hoặc giữa kiện gỗ và mặt phẳng chứa kiện gỗ, để tao khoảng trống đưa càng xe nâng vào.Bed fitting (n): Phụ kiện giườngBed fitting with cranked hook-in part (n): Bas giường dạng móc congBed fitting, adjustable height (n): Bas giường điều chỉnh độ caoBed hook plate (n): Bas móc giườngBedroom cabinet (n): Tủ phòng ngủBeech (n): gỗ dẻ gaiBeetle (n): gỗ giẻ, là một loại gỗ lá rộng.Bench cushion (n)Bend (v) : uốn cong, làm congBend wood (n): gỗ uố congBending strength : độ bền uốn congBlade (n): lưỡi daoBleach (n): tẩy trắngBlender (n): thiết bị trộn keoBlending : trộn keoBlock (n): khúc gỗ, long gỗ được cưa ngắn từ cây gỗ tròn dài.Blockboard (n): ván mộcBlood albumin glue (n): keo albumin ( Albumin có trong máu động vật)Board (n): ván gỗ Ex: rubber boardBolster ~ bearer (n): trụ kê gỗ, kệ kê gỗBolt (n): bulôngBolt head (n): đầu ốc, đầu bulôngBolt hole (n): lỗ bulông, lỗ chốtBond (v), (n): kết dính giữa chất dán dính với vật dán, liên kết.Bond failure/Adhesive joint failure (n): Sự gãy mối liên kếtBonding: quá trình dán dínhBone glue (n): keo xươngBookcase (n): tủ sáchBookshelf (n): kệ sáchBotanical name (n): Tên khoa học của thực vật họcBottle-neck check: nứt cổ chaiBound water (n): Nước liên kết, nước nằm trên tế bào gỗ, có liên kết hóa học với các thành phần gỗ qua các liên kết hydroBow (n): hiện tượng cong hình cung của gỗ, hay mặt gỗ bị mo theo chiều dài.Box – pilling: Phương pháp xếp gỗ khác nhau về chiều dài trong cùng kiện trước khi hong phơi hay sấy. Các ván gỗ dài nhất được xếp ở phía ngoài, các ván gỗ ngắn hơn được xếp ở phía trong và được đóng so le ở hai đầu kiệng gỗ để tạo cân bang trong vận chuyển và giảm tỉ lệ cong vệnh gỗ khi sấy.Bracket (n): bás là phụ kiện ngành gỗ làm bằng kim loại Ex: Chair bracketBranch (n): cành nhánhBrass table top lock (n): khóa bàn on offBrittleness (adj): Tính giòn, dễ gãy, dễ vỡBrown rot: Hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ tấn công chủ yếu thành phần xenlulô của gỗ, làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu dưới tác động của áp suất gỗ có khuynh hướng bở vụn ra.Brush sanding machine (n): máy chà nhám chổiBubble nail (n): đinh dù nhựa, đinh đế nhựaBubble roll (n): xốp bóp nổ, xốp khí, xốp giảm chấn ~ air bubble sheet rolls, bubble wrap.Building material (n): Vật lieu xây dungBurner (n): Lò đốt
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành GỗGG – lamp ~ C – lamp (n): cảo chữ G, hay cảo chử CGallery cabinet (n): tủ chưng bàyGlass hinge (n): bản lề kínhGlue applied (n): tráng keo, quét keoGluing (n): mức độ gia công bám dính của keo với gỗGrain (n): vân gỗ là hình dáng, chiều hướng, kích cỡ và cách xắp xếp của các thớ gỗ. Vân gỗ thẳng đứng là các thớ gỗ và được xắp xếp song song với trục của phách gỗ.Gross weight (n): tổng trọng lượng, tính cả bao bì.Gum pocket (n): túi gôm/nhựa là những điểm quy tụ rất nhiều nhựa và gôm cây trong thân gỗGuzong (n): vít hai đầu răng. HHand pallet truck (n): xe nâng tayHand saw (n): cưa tayHand spray gun (n): súng phun sơnHand stroke belt sander (n): máy chà nhám băng thân ngangHandicraft (n): thủ công mỹ nghệHandle (n): tay nắmHard maple (n): gỗ thích cứngHardness (n): độ cứng là khả năng gỗ chống lại các vết lõm và ma sát. Độ cứng được đo bằng Newton và là lực cần thiết để ấn một quả bóng 11,3mm sâu vào trong thân gỗ đến đường kính quả bóngHardwood (n): gỗ cứng là loại gỗ của các cây lá rộng, một năm thay lá hai lần.Heartwood (n): tâm gỗ là các lớp gỗ phía trong của thân cây đang lớn, không chứa các tế bào gỗ đang phát triển. Tâm gỗ thường sậm màu hơn, tuy nhiên không phải lúc nào cũng phân biệt rõ ràng.Hex head wood screw (n): vít đầu lục giácHexagon nut (n): tán sáu cạnh, đai ốc sáu cạnhHexagon nut with flange (n): tán sáu cạnh có vành, đai ốc sáu cạnh có vànhHexangonal key (n): khóa lục giácHi gloss Acrylic (n): gỗ AcrylicHigh frequency jointing board machine (n): máy ghép gỗ cao tầnHigh speed steel (n): thép gióHigh speed steel drill (n): mũi khoanHinge (n): bản lềHinge without silent system (n): bản lề không tích hợp giảm chấnHollow chisel mortiser (n): máy đục mộng vuôngHot log bath (n): hấp gỗI, J, K, L, M, N, OIndoor furniture (n): đỗ gỗ nội thấtInner diameter (n): đường kinh trongInsert nut (n) ~ driving nut: sò sắt, ốc cấy Insert nut with ring (n): sò sắt có vành, ốc cấy có vànhInterior (n): nội thất Interior design (n): thiết kế nội thấtInterior wood coating (n): sơn gỗ nội thất, # exterior wood coatingIntumescent fire door seal (n): ron chống cháy cho cửaInvisible hinge (n) ~ soss hinge: bản lề chữ thậpItem (n): danh mục, mã hàngKnob (n): tay nắm núm ( loại tay nắm tròn )Knock down fitting (n): vật tư tháo rápKnock down furniture – KD (n): đồ gỗ lắp ráp ~ readey to asemble furniture (RTA), flat pack furnitureKnuckle nail plate (n): pas râuLacquer (n): sơn màiLathe peeling (n): bóc gỗ tròn thành ván mỏngLeveller foot (n): tăng đơ, tăng đưa là chân nhựa có gắn bu lông để điều chỉnh độ cao và chống chầy xước cho bàn hoặc tủLighting technology (n): công nghệ chiếu sángLog yard (n): gỗ trònMachining (adj): khả năng chịu máy, là mức độ gia công ( cắt, bào, cưa…) của máy móc lên gỗMaple (n): gỗ thíchMeas (n): qui cách đóng góiMesuring Instrument (n): dụng cụ đo lườngMetal bracket (n): pas sắtMetal coating (n): sơn kim loạiMoisture Content (n): Độ ẩm là khối lượng nước chứa trong gỗ, được tính là tỷ lệ phần trăm của khối lượng nước trong gỗ đã sấy khô.Moisture powder ~ desiccant powder, chất hút ẩmMounting plate (n): đế bản lềNailing (n): mức độ gia công đóng đinh, là khả năng đóng đinh lên gỗ dễ hay khóNarrow sand belt (n): nhám vòngNet weight (n): trong lương tinh, trong lương không tính bao bì.Nonwoven disc (n): bánh nhám nỉOccaional furniture (n): tủ đặc biệtOpening angle (n): góc mở cánh cửaOrbital sander (n): máy chà nhám trònOutdoor furniture (n): đồ gỗ ngoại thấtOverlay application (n): cửa trùmP, QPacked and wrapped (n): đóng gói và đai kiệnPacking material (n): vật tư đóng góiPadouk (n): gỗ dáng hươngPanel saw (n): máy cưa bàn trượtParticle board (n): ván dămPe stretch film (n): màng pePine (n): gỗ thôngPine sylvetric (n): gỗ thông đỏPinless wood moisture metter (n): máy đo độ ẩm gỗPlaner blade (n): lưỡi dao bàoPlaner knife (n): dao bàoPlastic zipper bag (n): túi zipperPowder coating (n): sơn tĩnh điệnPremium L – shape kitchen (n): bếp chữ LQuantity (n): Số lượngRRack (n): kiện gỗ là các lớp gỗ được xắp xếp và phân cách bởi các thanh kê để tạo đối lưu gió.Rack stick (n) ~ sticker: thanh kêRack stick guide (n): cơ cấu dóng thẳng hàng các thanh kê trong kiện gỗRacking frame (n): Cơ cấu giúp dóng thẳng hàng các thanh kê hai mặt cạnh và đầu của kiện gỗ trong quá trình xếp kện bằng tay.Radial (adj) xuyên tâmRadial growth (n): sinh trưởng theo chiều bán kính thân câyRadial surface (n): mặt cắt xuyên tâmRadius (n): Bán kínhRail (n): đường rayRed oak (n): gỗ sồi đỏRetightening distance (n): khoảng cách siết lại, khoảng cách siết chặtRip circular saw blade (n): lưỡi cưa rongRoller runner (n): ray bánh xeRound head wood screw (n): vít đầu dùSSanding (n): đánh nhẳn, làm phẳngSanding disc paper (n): nhám dĩa giấySapele (n): gỗ xoan đàoSapwood (n): Dát gỗ là lớp gỗ bên trong thân cây, giữa tâm gỗ và vỏ cây, có màu nhạt hơn tâm gỗ.Saw (n): cưa, máy cưaSaw arbor (n): trục gá cưa, trục chính cưaSaw arborour (n): trục gá cưa, trục chính cưaSaw band (n): lưỡi cưaSaw bit (n): lưỡi cưaSaw blade (n): lưỡi cưaSaw burr (n): rìa xờm cưa, ba via cưaSaw carriage (n): bàn màng cưaSaw clamp (n): đồ gá kẹp để cưaSaw cut (n): sự cưa, xẻ, cắt bằng cưaSaw dust (n): mạt cưa, mùn cưaSaw file (n): giũa sửa cưaSaw frame (n): khung cưaSaw groove (n): rãnh cưa, vết cưaSaw guide (n): đường dẫn hướng lưỡi cưaSaw gumming (n): giũa cưa, sửa cưa ( cho sắc, bén )Saw kerf (n): rãnh cưa, vết cưaSaw pitch (n): bước răng cưaSaw set (n): rẽ cưa, mở răng cưaSaw setting machine (n): máy sửa cưa, máy mở răng cưaSaw tip (n): lưỡi dao rờiSawdust concrete (n): bê tông mùn cưa, mùn cưa là cốt liệu chínhSawhorse (n): giá cưa gỗ để đặt gỗ lên cưaSawing (n): cưa ( cắt bằng cưa )Sawing machine (n): máy cưaSawmill (n): xưởng cưaSaw-sharpening machine (n): máy mài răng cưaSawtooth barrel (n): tang cưaSawtooth crusher (n): mày nghiền răng cưaSawtooth roof (n): mái răng cưa, dãy cửa trời hình răng cưa.Scarfing (n): cắt cạnh vánScrew (n): vítScrew driver bit (n): mũi bắt vítScrew gun (n): súng bắn vítScrew with flage (n): Ốc cấy có vànhScrew-in sleeve (n): Ốc cấy không vànhScrewing (n): mức độ gia công bắt vít vào gỗSeat cushion (n):Seat frame (n): khung ghếShelf Support (n): Bas đỡ kệShelve (n): kệShirt rack (n): móc treo áoShowroom (n): Phòng trưng bàyShrinkage (n): Sự co lại của thớ gỗ, do gõ được sấy khô dưới điểm bào hòa thường khoảng 25 ~ 27% MC được tính bằng phần trăm kích thước của gỗ khi còn tươiShutter (n): cửa tủSilicagel (n): hạt hút ầmSizeboard ~ credenza (n): tủ búp-phê: là tủ dùng để chứa đồ dùng ăn uống.Sleeve (n): Ống nối, ống liên kếtSlide hinge (n): Bản lề bậtSlide rail (n) ~ rack rail: ray trượt, thanh trượtSmart table (n): bàn thông minhSocket flat head bolt (n): bu lông lục giác chìmSoft maple (n): gỗ thích mềmSoftwood (n): gỗ mềm, là loại gỗ thuộc các cây thực vật hạt trầnSolid surface (n): đá nhân tạo là loại nguyên liệu cho nội thất.Soss hinge (n) ~ invisible hinge: bản lề chữ thậpSpecial thread (n): đường ren đặc biệtSpecific gravity (n): trọng lượng riêng là khối lượng tương đối của một chất so với khối lượng tương đối của thể tích nước tương đương với chất đo. Trọng lượng riêng của gỗ thường dựa trên thể tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã sấy khô.Specification (n): thông số kỹ thuật, đặc điểm kỹ thuậtSpindle Boring Head (n): đầu khoanSplit (n): Vết nứt của thớ gỗ, nứt đầu gỗ, có kích thước xuyên từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm gỗ.Spray gun (n): súng phun sơnSquare chiel (n): mũi đụcStain (n): nhuộm màu là sự thay đổi màu sắc tự nhiên của gỗ hoặc sự biến đổi màu do vi sinh vật, kim loại hay hóa chất tạo ra.Steel wool (n) ~ wire wool, wire sponge: thép lenStructurally and visually graded (n): vá ván mỏngSwivelling trouser rack (n): móc treo quầnT, VTable fitting (n): phụ kiện cho bànTennos mortise (n): chốt âm dươngTexture (n): mặt gỗ là kích thước tương đối và sự phân bổ vân gỗ.The Forest Trust – TFT (n): is an international non-profit organisation who help transform supply chains for the benefit of people and nature.Thermowood (n): gỗ biến đổi nhiệtThread length (n): chiều dài đường renTie rack (n): móc treo cà vạtTie, trouser and shirt rack (n): móc treo cà vạt, quần và áo sơ miTightening distance (n): khoảng cách siếtTimber (n): gỗ trònToggle clamp (n): cảo đẩy hoặc cảo kẹpTooling (n): dụng cụTrim cap (n): nắp trang tríTrouser rack (n): móc treo quầnTwo side moulder (n): máy bào hai mặtVeneer drying (n): sấy ván mỏngVeneer sheet (n): tấm veneerVernier caliper (n): thước kẹpViscocity (n): độ nhớtWWallboard coating (n): sơn ván lót váchWalnut (n): gỗ óc chóWardrobe furniture (n): Tủ quần áoWardrobe rall (n): thanh treo quần áoWardrobe rall elbow, welded (n): thanh treo quần áo dạng congWardrobe rall, aluminium (n): thanh treo quần áo bằng nhômWardrobe rall, steel (n): thanh treo quần áo bằng sắtWarp (n): Cong vênh là sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng ban đầu, thường xảy ra trong quá trình làm khô gỗ. Các dạng cong vêch: cong tròn, uốn cong, gập hình móc câu và xoắn lại.Washers (n): long đềnWeight (n): khối lượng của gỗ phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế bào gỗ hay tỷ lệ phân tử gỗ so với khoảng không. Chỉ số khối lượng của mỗi loại gỗ được tính bằng kg/m3 khi độ ẩm đạt 12%Wettabillity (n): khả năng tráng của chất lỏng lên bề mặt chất rắn. Khả năng tráng của keo dán càng cao khi góc mép giữa các tiếp tuyết với bề mắt vật dán và bề mặt giọt keo dán càng nhỏ.White ash (n): gỗ tần bìWhite hard maple (n): gỗ thích cứng ~ hard maple ~ rock maple ~ sugar maple ~ white mapleWhite oak (n): gỗ sồi trắngWide belt sanding paper (n): nhám thùng giấyWood (n): gỗ Ex: woody part of the trunk, phần gỗ của thân câyWood adhesives (n): keo dán gỗWood chip (n): dăm gỗWood coating (n): sơn gỗWood drill (n): mũi khoan gỗWood filler (n): bột trám trét gỗ ~ mastic for wood ~ wood puttyWood floor coating (n): sơn ván sànWood log (n): lõng gỗ trònWood material (n): nguyên liệu gỗWood pellet (n): gỗ viên nénWood processing (n): chế biến gỗWood supply chain (n): chuỗi cung cấp cho ngành gỗWood thickness (n): bề dầy gỗWooden (adj) làm bằng gỗ Wooden structure: công trình, cấu trúc làm bằng gỗWooden beech dowels (n): chốt gỗ sồiWooden bowl (n): chén gỗWooden box (n): hộp gỗWooden game (n): đồ chơi làm bằng gỗWooden handicraft coating (n): sơn thủ công mỹ nghệWooden powder (n): mùn cưa,Wooden rubber dowels (n): chốt gỗ cao suWooden spoon (n): muỗng gỗWooden toy (n): đồ chơi gỗWoodworking machine (n): máy chế biến gỗWoodworking technology (n): công nghệ chế biến gỗWool steel (n): bùi nhùi sời thépWork benches (n): ghế làm việcWorking life (n): Thời gian song, được tính từ lúc bắt đầu cho chất đóng rắn tới khi dung dịch keo không còn khả năng khuấy đều hoặc bôi tráng lên bề mặt vật dán trong điều kiện bình thườngWrench (n): chìa vặn đai ốc, chìa vặn vít, chìa vặn, cờ lê, lực vặn.Y, ZYield of pulp: năng suất tỷ lệ lảm ra bột giấy từ gỗYoung Tree (n): cây conZ Foam block (n): nhám mút
Hy vọng với những kiến thức ở trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập và làm việc nhé.