Job Hopper Là Gì Trong Tiếng Việt? Job Hopper Là Gì

Job Hopper là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Job Hopper – Definition Job Hopper – Kinh tế

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh Job Hopper
Tiếng Việt Người Thích Thay Đổi Việc Làm 
Chủ đề Kinh tế
Tên gọi khác Người thích nhảy việc

Định nghĩa – Khái niệm

Job Hopper là gì?

Là người thích làm việc thời gian ngắn ở vị trí này đến vị trí khác thay vì làm bất kỳ một công việc hoặc tổ chức nào lâu dài.

Đang xem: Job hopper là gì

Job Hopper là Người Thích Thay Đổi Việc Làm .Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Job Hopper nghĩa là Người Thích Thay Đổi Việc Làm .

Xem thêm: Chuyển Đổi Yên Nhật Vnđ – Convert Vietnamese Dong To Japanese Yen (Vnd/Jpy)

Mặc dù hầu hết mọi người thay đổi công việc thường xuyên hơn so với trường hợp trước đây, nhưng những người nhảy việc thường làm như vậy thường xuyên hơn. Nhảy việc là việc thay đổi công ty hàng năm hoặc hai năm trong số những ý định của riêng họ chứ không phải là kết quả của sa thải hoặc đóng cửa công ty.

Tham khảo ngay  An Gi Đe Sinh Con Trai - 11 Thực Phẩm Giúp Sinh Con Trai Dễ Dàng Hơn

Nhìn chung các doanh nghiệp sẽ không thích hoặc không muốn sử dụng những người thích nhảy việc vì mức độ cam kết của họ với công việc không cao.

Xem thêm: Nên Đầu Tư Tiền Ảo Nào? Top 10+ Các Đồng Coin Tiềm Năng Trong Năm 2021

Mức độ nhảy việc của nhân viên cũng phụ thuộc vào ngành, vào công ty hoặc theo khoảng thời gian

Definition: A job hopper is someone who works briefly in one position after another rather than staying at any one job or organization long-term. … Job hopping is a pattern of changing companies every year or two of one”s own volition rather than as a result of something like a layoff or company closure.

Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

Một người làm việc ở công ty A dưới 1 năm không phải vì công ty sa thải hay công ty bị phá sản mà chuyển sang công ty B. Sau đó vì lý do cá nhân mà thời gian ngắn sau (ví dụ 3 tháng) mà lại chuyển sang làm công việc tại công ty C

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Job Hopper

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Job Hopper là gì? (hay Người Thích Thay Đổi Việc Làm nghĩa là gì?) Định nghĩa Job Hopper là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Job Hopper / Người Thích Thay Đổi Việc Làm . Truy cập phunutiepthi.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button