List Of Postal Codes Optional For Specific Countries, List Of Postal Codes

Postal Code còn gọi là Zip code, Postcode hay Mã zip, hay mã bưu điện, mã bưu chính, hoặc một từ khá cổ lỗ sĩ là mã thư tín!

*

Bạn luôn phải điền Postal Code khi mua hàng Online hoặc gởi hàng/ chuyển tiền, đăng ký các dịch vụ trực tuyến để tiền & hàng hóa, giấy tờ được gởi đúng địa chỉ mà bạn đã khai báo.

Đang xem: List of postal codes optional for specific countries, list of postal codes

Bạn đang xem: Postal code (optional) việt nam

Ví dụ ở TP Hồ Chí Minh, bạn phải điền Postal Code Ho Chi Minh city (Zip Code HCM) là 700.000.

Ở Hà Nội, bạn cần điền Mã bưu điện – Zip Code Ha Noi là 100.000!

Từ 2015, Postal Code Vietnam của các tỉnh thành bắt đầu dùng 6 con số nếu bạn dùng các mã cũ thì sẽ bị báo lỗi.

Mục lục bài viết

Danh Sách Postal Code Vietnam 2020 (Postal Code Vietnam Country )

Zip Code/ Postal Code là gì?

Mã bưu điện hay Zip Code/ Postal Code là số thứ tự chuẩn quốc tế về các đơn vị bưu chính toàn cầu nhằm xác định địa chỉ tiếp nhận các hàng hóa, chứng từ, check (thanh toán) khi gởi qua đường bưu điện.

Tham khảo ngay  Bằng Chứng Công Việc ( Pow Là Gì ? Tìm Hiểu Cơ Chế Hoạt Động Của Pow

Xem thêm: Trước Khi Tốt Nghiệp, Sinh Viên Mới Ra Trường Cần Chuẩn Bị Những Gì ?

VHW xin giới thiệu các bạn danh sách Postal Code Vietnam mới của toàn bộ các tỉnh thành VN dưới đây.

Danh Sách Postal Code Vietnam 2020 (Postal Code Vietnam Country )

Mã bưu điện – Zip Code HCM / Postal Code Ho Chi Minh city

Mã bưu chính của TP Hồ Chí Minh là 700.000 – dùng chung cho toàn bộ thành phố. Các đơn vị bưu chính quận, huyện có thêm các con số ở sau số 70.

Nhưng bạn chỉ cần điền Zip code HCM – 700.000 (Postal Code Ho Chi Minh – 700 000)

Mã bưu điện Hà Nội – Postal Code/ Zip code Ha Noi

Postal Code/ Zip Code Hà Nội là 100.000 (Postal Code Hanoi – 100 000)

Tương tự Zip Code HCM, các đơn vị bưu chính nội thành có mã bưu điện riêng dựa vào mã chung 100.000, nhưng bạn không cần điền chi tiết từng quận huyện làm gì.

Xem thêm: Sách Yu – So Sánh Giá Yu

Mã bưu điện – Postal Code Đà Nẵng

Zip code/ Postal Đà Nẵng là 550.000 – (Postal Code Danang – 550 000)

Mã bưu điện – Postal Code Huế, Quảng Bình

PostCode của Thừa Thiên Huế & Thành phố Huế là 530.000 – (Postal Code Hue Province & Hue City – 530 000)

PostCode của Quảng Bình là 510.000 – (Postal Code Quang Binh – 510 000)

Mã bưu điện – Postal Code Nha Trang, Phú Yên

Postal Code của tỉnh Khánh Hòa/ TP Nha Trang là 650. 000 (Postal Code Khanh Hoa Provice/ Nha Trang City – 650 000)

Mã bưu chính của Phú Yên/ TP Tuy Hòa là 620.000 (Postal Code Phu Yen/ Tuy Hoa City – 620 000)

Tham khảo ngay  Ví Coinbase Là Gì - Cách Tạo Ví Bitcoin, Ethereum Trên Coinbase

Mã bưu điện – Postal Code TP Cần Thơ, Hậu Giang

Postal Code Cần Thơ là 900.000 – (Postal Code Can Tho – 900.000)

Của Hậu Giang là 910.000 – (Postal Code Hau Giang – 910.000)

Mã bưu điện 2020 – Postal Code Vietnam đầy đủ

STT Tên Tỉnh / TP ZIP/CODE
1 Zip Postal Code An Giang 880000
2 Zip Postal Code Bà Rịa Vũng Tàu 790000
3 Zip Postal Code Bạc Liêu 260000
4 Zip Postal Code Bắc Kạn 960000
5 Zip Postal Code Bắc Giang 230000
6 Zip Postal Code Bắc Ninh 220000
7 Zip Postal Code Bến Tre 930000
8 Zip Postal Code Bình Dương 820000
9 Zip Postal Code Bình Định 590000
10 Zip Postal Code Bình Phước 830000
11 Zip Postal Code Bình Thuận 800000
12 Zip Postal Code Cà Mau 970000
13 Zip Postal Code Cao Bằng 270000
14 Zip Postal Code Cần Thơ – Hậu Giang 900000 – 910000
15 Zip Postal Code Đà Nẵng 550000
16 Zip Postal Code ĐắkLắk – Đắc Nông  630000 – 640000
17 Zip Postal Code Đồng Nai 810000
18 Zip Postal Code Đồng Tháp 870000
19 Zip Postal Code Gia Lai 600000
20 Zip Postal Code Hà Giang 310000
21 Zip Postal Code Hà Nam 400000
22 Zip Postal Code Hà Nội 100000
24 Zip Postal Code Hà Tĩnh 480000
25 Zip Postal Code Hải Dương 170000
26 Zip Postal Code Hải Phòng 180000
27 Zip Postal Code Hoà Bình 350000
28 Zip Postal Code Hưng Yên 160000
29 Zip Postal Code Ho Chi Minh City 700000
30 Zip Postal Code Khánh Hoà (Nha Trang City) 650000
31 Zip Postal Code Kiên Giang 920000
32 Zip Postal Code Kon Tum 580000
33 Zip Postal Code Lai Châu – Điện Biên 390000 – 380000
34 Zip Postal Code Lạng Sơn 240000
35 Zip Postal Code Lao Cai 330000
36 Zip Postal Code Lâm Đồng 670000
37 Zip Postal Code Long An 850000
38 Zip Postal Code Nam Định 420000
39 Zip Postal Code Nghệ An 460000 – 470000
40 Zip Postal Code Ninh Bình 430000
41 Zip Postal Code Ninh Thuận 660000
42 Zip Postal Code Phú Thọ 290000
43 Zip Postal Code Phú Yên (Tuy Hoa City) 620000
44 Zip Postal Code Quảng Bình (Dong Hoi City) 510000
45 Zip Postal Code Quảng Nam 560000
46 Zip Postal Code Quảng Ngãi 570000
47 Zip Postal Code Quảng Ninh 200000
48 Zip Postal Code Quảng Trị 520000
49 Zip Postal Code Sóc Trăng 950000
50 Zip Postal Code Sơn La 360000
51 Zip Postal Code Tây Ninh 840000
52 Zip Postal Code Thái Bình 410000
53 Zip Postal Code Thái Nguyên 250000
54 Zip Postal Code Thanh Hoá 440000 – 450000
55 Zip Postal Code Thừa Thiên Huế (Hue City) 530000
56 Zip Postal Code Tiền Giang 860000
57 Zip Postal Code Trà Vinh 940000
58 Zip Postal Code Tuyên Quang 300000
59 Zip Postal Code Vĩnh Long 890000
60 Zip Postal Code Vĩnh Phúc 280000
61 Zip Postal Code Yên Bái 320000

Postal Code / Zip Code Vietnam ứng với từng tỉnh thành không thay đổi từ năm 2016

Lưu ý đây là mã bưu điện ứng với các tỉnh thành, còn đối với các quận huyện hay phường xã thì sẽ giống mã tỉnh /tp ở 2 con số đầu (ví dụ:tp HCM là 70, HN là 10,…) còn những số sau sẽ tương ứng với từng đơn vị hành tính nhỏ (quận/huyện -> phường/xã)…

Khi nhập Zip Code/ Postal Code để đăng ký tài khoản hay thanh toán online thì ta chỉ cần dùng Postal Code của tỉnh/tp là đủ.

Rate this post
Tham khảo ngay  Alley Là Gì - Alley Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button