” Savings Account Là Gì ? Savings Account / Tài Khoản Tiết Kiệm
Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ phunutiepthi.vn.Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.
Đang xem: Savings account là gì
Empirical analysis reveals people who are time inconsistent, or displaying hyperbolic discount preferences, are most likely to take up the commitment savings account.
The authors test whether people who practice hyperbolic discounting know their tendencies and will be more likely to open such a commitment savings account.
At t=0, the agent starts work and saves a constant fraction, s, of his pre-tax paycheck, w(t), in a retirement savings account.
Although the gains seem modest in the present, they accumulate like a savings account with compound interest over time.
Individuals in our model can place savings in either a taxsheltered 401(k) plan or a conventional savings account.
The authors give people the option to invest in a commitment savings instrument designed so people invest in a savings account with limited opportunities to withdraw funds.
She has made a series of suggestions about what may be done in two years through the individual savings account.
Whether the new product is called a lifelong individual savings account, and whether “pension”is substituted for”lifelong”, at its heart is the real problem.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên phunutiepthi.vn phunutiepthi.vn hoặc của phunutiepthi.vn University Press hay của các nhà cấp phép.
Xem thêm: Cách Nạp Tiền Vào Ngân Hàng Số Viettelpay Đơn Giản Nhất, Viettel Payment
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập phunutiepthi.vn English phunutiepthi.vn University Press Quản lý Sự chấp thuận Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}
English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt
Tiếng Hà Lan–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ả Rập Tiếng Anh–Tiếng Catalan Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Giản Thể) Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Phồn Thể) Tiếng Anh–Tiếng Séc Tiếng Anh–Tiếng Đan Mạch Tiếng Anh–Tiếng Hàn Quốc Tiếng Anh–Tiếng Malay Tiếng Anh–Tiếng Na Uy Tiếng Anh–Tiếng Nga Tiếng Anh–Tiếng Thái Tiếng Anh–Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Anh–Tiếng Việt
Xem thêm: The Definition Of Capital Employed Là Gì ? Nghĩa Của Từ Capital Employed Trong Tiếng Việt
English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語