Số Swift Code Của Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất, Mã Swift Code Ngân Hàng Vietcombank Là Gì

Tra cứu nhanh swift code Vietcombank để thực hiện các giao dịch quốc tế nhanh chóng và chính xác. Cùng chúng tôi đọc hướng dẫn cách chuyển tiền quốc tế qua mã swift code và bank name của ngân hàng Vietcombank dưới đây.

Đang xem: Số swift code của vietcombank

Logo Vietcombank:
*

Lưu ý: Việt Nam không sử dụng số Routing (định tuyển) trong chuyển tiền. Nếu Net nào yêu cầu con số này thì các bạn để trống.

Cách chuyển nhận tiền bằng Vietcombank swift code

Mã swift code là gì?

Swift Code (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) / BIC (Bank Identifier Code) / Swift Number: Là một đoạn mã nhận dạng ngân hàng, thể hiện tất cả các thông tin cơ bản về vị trí, tên, thuộc khu vực quốc gia nào trên thế giới…

*

Mã swift code ngân hàng

Routing Number là gì?

ABA Routing number / Routing Number / Routing Code (American Bankers Association):9 con số dùng để nhận dạng ngân hàng và chỉ dùng trong nước Mỹ.

IBAN (International Bank Account Number): Là một đoạn mã gồm 34 ký tự bao gồm mã nước + mã séc + swift code + sort code + số tài khoản. Việt Nam thì chỉ cần Số Tài Khoản Ngân hàng người nhận.

Mã swift code ngân hàng Vietcombank là gì

*

Mã swift code ngân hàng Vietcombank là: BFTV VNVX. Trong đó: BFTV: Là ký tự viết tắt bằng tiếng Anh của Vietcombank – Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam. Ngoài ra nó còn có tên gọi khác là mã bic code Vietcombank.

Định dạng đoạn mã swift ngân hàng Vietcombank bao gồm 8 ký tự đối với mã của Hội Sở, hoặc 11 ký tự đối với mã riêng của các chi nhánh VCB. Đoạn mã này có đầy đủ thông tin về: “Tên quốc gia, Tên ngân hàng, Mã chi nhánh”.

*

Ví dụ: Mã swift Vietcombank HCM: BFTV VNVX 007.

KÝ TỰ KÝ HIỆU Ý NGHĨA
4 ký tự đầu nhận diện ngân hàng BFTV JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank)Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VCB).
2 ký tự kế nhận diện quốc gia VN  Việt Nam.
2 ký tự tiếp nhận diện vị trí thành phố VX Hà Nội.
3 ký tự cuối là chi nhánh. 007 Chi nhánh TPHCM.

Mã swift ngân hàng Vietcombank này cũng được áp dụng tại các PGD và chi nhánh Vietcombank trên cả nước. Nên dù nơi bạn ở thuộc chi nhánh nào hoặc ở khu vực nào thì cũng có thể sử dụng mã này nhé. Bạn có thể kiểm tra chính xác bằng cách gọi điện lên số tổng đài Vietcombank 1900 5454 13.

Danh sách mã swift code các chi nhánh ngân hàng Vietcombank 

Danh sách mã swift/bic code ngân hàng Vietcombank để chuyển tiền mới nhất hiện nay:

Chi Nhánh Mã Swift Code Địa Chỉ
Hồ Chí Minh BFTV VNVX 007 29 Bến Chương Dương, Quận 1, TP. HCM
Ba Đình BFTV VNVX 061 Số 39 Đào Tấn, Q.Ba Đình, TP.Hà Nội
Bến Thành BFTV VNVX 033 69 Bùi Thị Xuân, Quận 1, TP. HCM
Biên Hòa BFTV VNVX 048 22 Đường 3A, KCN Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
Bình Dương BFTV VNVX 028 314 Đại lộ Bình Dương, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Đà Nẵng BFTV VNVX 004 140 – 142 Đường Lê Lợi, P.Hải Châu I, Q.Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hoàn Kiếm BFTV VNVX 030 23 Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Sở giao dịch BFTV VNVX 001 Số 31-33 Phố Ngô Quyền, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội
Tân Định BFTV VNVX 037 Số 72 Phạm Ngọc Thạch, Q.3, HCM
Thủ Đức BFTV VNVX 038 KCX Linh Trung I, Thủ Đức, TP. HCM

Danh sách mã Swift code và Bank name của các Ngân hàng Việt Nam

Hiện nay các giao dịch chuyển tiền, nhận tiền online, thanh toán qua Paypal bằng mã swift code, để nhận tiền về tài khoản ngân hàng.

Một số mã switf bic code thường gặp như.

Mã swift code ACB: ASCBVNVX.Mã swift code Maritime Bank: MCOBVNVX.Mã swift code Techcombank: VTCBVNVX.Mã swift code Vietcombank: BFTVVNVX.Mã swift code Bidv: BIDVVNVX.Mã swift code Vietinbank: ICBVVNVX.Mã swift code Agribank: VBAAVNVX.

Cùng chúng tôi tìm hiểu về Bank Name và cách chuyển nhận tiển bằng mã swift của các ngân hàng ở Việt Nam nhé. Tổng hợp các Mã Swift/Bic code các ngân hàng ở Việt Nam dùng để chuyển tiền quốc tế.

BANK NAME SWIFT/BIC CODE
Asia Commercial BankNgân hàng Á Châu (ACB) ASCBVNVX
Vietnam Technological And Commercial Joint Stock BankNgân hàng Kỹ Thương (Techcombank) VTCBVNVX
Military Commercial Joint Stock BankNgân hàng Quân Đội (MB Bank) MSCBVNVX
Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock BankNgân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) SGTTVNVX
Vietnam Bank For Agriculture and Rural DevelopmentNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn (Agribank) VBAAVNVX
Saigon Commercial BankNgân hàng Sài Gòn (SCB) SACLVNVX
Bank for Foreign Trade of VietnamNgân hàng Ngoại Thương (VietcomBank) BFTVVNVX
Vietnam Bank for Industry and TradeNgân hàng Công Thương (VietinBank) ICBVVNVX
Bank for Investment & Dof VietnamNgân hàng Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV) BIDVVNVX
Vietnam Prosperity BankNgân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) VPBKVNVX
Vietnam Export Import Commercial Joint Stock BankNgân hàng Xuất Nhập Khẩu (Eximbank) EBVIVNVX
Petrolimex Group Commercial Joint Stock BankNgân hàng Xăng dầu Petrolimex (PG Bank) PGBLVNVX
DongA BankNgân hàng Đông Á (DongABank) EACBVNVX
Vietnam Maritime Commercial Joint Stock BankNgân hàng Hàng Hải (MSB) MCOBVNVX
North Asia Commercial Joint Stock BankNgân hàng Bắc Á (BacABank) NASCVNVX
Vietnam Asia Commercial Joint Stock BankNgân hàng Việt Á (VietABank) VNACVNVX
Vietnam International Commercial Joint Stock BankNgân hàng Quốc tế Việt Nam (VIB) VNIBVNVX
Tien Phong Commercial Joint Stock BankNgân hàng Tiên Phong (TP Bank) TPBVVNVX
Lien Viet Post Joint Stock Commercial BankNgân hàng Liên Việt (LienVietPostBank) LVBKVNVX
HSBC Bank (Vietnam) Ltd Ngân hàng HSBC (Việt Nam) HSBCVNVX
HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial BankNgân hàng Phát triển Thành Phố Hồ Chí Minh (HDBank) HDBCVNVX
CitiBank N.ANgân hàng MTV Citibank Việt Nam CITIVNVX
Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock BankNgân hàng Sài Gòn – Hà Nội (SHB) SHBAVNVX
Nam A Commercial Joint Stock BankNgân hàng Nam Á (Namabank) NAMAVNVX
Kien Long Commercial Joint Stock BankNgân hàng Kiên Long (Kienlongbank) KLBKVNVX
Shinhan BankNgân hàng Shinhan Việt Nam SHBKVNVX
Vietnam Public Joint Stock Commercial BankNgân hàng Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) WBVNVNVX
Southeast Asia Commercial Joint Stock BankNgân hàng Đông Nam Á (SeABank) SEAVVNVX
An Binh Commercial Joint Stock BankNgân hàng An Bình(ABBank) ABBKVNVX
Orient Commercial Joint Stock BankNgân hàng Phương Đông (OCB) ORCOVNVX
Saigon Bank For Industry And TradeNgân hàng Sài Gòn Công Thương (Saigon Bank) SBITVNVX
Vietnam Construction Joint Stock Commercial BankNgân hàng Xây dựng Việt Nam (VNCB) GTBAVNVX
Baoviet Joint Stock Commercial BankNgân hàng Bảo Việt (Bảo Việt Bank) BVBVVNVX
Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock BankNgân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank) VNTTVNVX
Global Petro BankNgân hàng Dầu khí (GP Bank) GBNKVNVX

Mã swift code ngân hàng Vietcombank dùng cho giao dịch gì?

Ngân hàng Ngoại thương Vietcombank là ngân hàng lớn và uy tín tại Việt Nam. Có rất nhiều khách hàng ở trong và ngoài nước lựa chọn mở tài khoản, L/C để chuyển tiền, bão lãnh bảo hành quốc tế.

Đoạn mã swift Vietcombank là giải pháp thực hiện các giao dịch với thế giới. Giải quyết các vấn đề liên quan tới thanh toánh quốc tế. Tối ưu chi phí thời gian cho cá nhân doanh ngiệp.

Xem thêm: Trẻ Bị Kiết Lỵ Kiêng Ăn Gì ?Nhiều Mẹ Băn Khoăn Muốn Biết Trẻ Bị Kiết Lỵ Nên Ăn Gì Để Nhanh Chóng Phục Hồi

Tính bảo mật khi giao dịch bằng mã swift ngân hàng Vietcombank cực kỳ cao. Vì thế mà toàn bộ các PGD, các chi nhánh trên toàn quốc đều áp dụng đoạn mã vào các dịch vụ cung cấp đến khách hàng.

Cách chuyển nhận tiền bằng Vietcombank swift code

Người chuyển tiền tới ngân hàng tại quốc gia đang sinh sống, cung cấp các thông tin như sau:

1. Ngân hàng thụ hưởng (Beneficiary Bank):

Name: JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam.Address: No 198 Tran Quang Khai, Hanoi, Vietnam.Swift code: BFTVVNVX.

2. Thông tin người nhận (Beneficiary Account):

Trường hợp 1: Người nhận có tài khoản tại Ngân hàng Vietcombank.

Tên tài khoản (Account Name): Tên người thụ hưởngSố tài khoản tại Vietcombank (Account number): Số tài khoản 16 số mở mặt trước của thẻ ATM.

Trường hợp 2: Người nhận không có tài khoản tại Ngân hàng Vietcombank.

Họ và tên (Name): Người nhận.Địa chỉ (Address): Nơi tạm trú.Số và ngày cấp của CMND/CCCD (ID/ Issued Date):

Ví dụ chi tiết:

+ Ngân hàng thụ hưởng: JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam.

+ Mã số Swift/Bic code: BFTVVNVX.

+ Tên người nhận: LÊ NGUYỄN.

+ Địa chỉ người nhận: 68 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Q1, TPHCM.

+ Số tài khoản người nhận tại Vietcombank (nếu có): …………………………

+ CMND/Hộ chiếu người nhận: 271 562 239.

Cách nhận tiền khá là đơn giản. Bạn đã số tài khoản Vietcombank thì tiền về trực tiếp tài khoản, nếu bạn không có tài khoản thì tới điểm giao dịch Vietcombank gần nhất để nhận tiền mặt.

Phí chuyển tiền quốc tế qua Vietcombank swift code

+ Phí kiểm đếm tiền mặt ngoại tệ: Miễn phí.

+ Phí dịch vụ của Vietcombank: 0.15% * Giá trị chuyển (tối thiểu 5 USD – tối đa 150 USD).

+ Phí dịch vụ thu hộ ngân hàng nước ngoài:

Chuyển USD đi: 10 USD/giao dịch.Chuyển EUR, JPY đi: 40 USD/ giao dịch.Chuyển ngoại tệ khác: 20 USD/ giao dịch.Phí Nodeduct: 30 USD/ giao dịch.

+ Phí tra soát, điều chỉnh lệnh chuyển tiền: 5 USD/lần.

+ Phí hủy lệnh chuyển tiền: 5 USD/lần + phí ngân hàng nước ngoài (nếu có).

Toàn bộ thông tin phí chuyển tiền Vietcombank được chúng tôi tổng hợp từ ngân hàng Vietcombank. Quý khách có thể xem thông tin chi tiết biểu phí tại ngân hàng Vietcombank online.

Xem thêm: Da Nang, Vietnam Postal Codes In Da Nang, Mã Zip Code Các Tỉnh Thành Việt Nam Cập Nhật 2017

Trên đây là toàn bộ thông tin về mã swift code của ngân hàng Vietcombank cập nhật mới nhất. phunutiepthi.vn hi vọng bạn sẽ tìm được mã swift code chi nhánh Vietcombank gần nơi bạn ở để thuận lợi hơn trong các giao dịch.

Rate this post
Tham khảo ngay  Những Mẫu Nến Cơ Bản Mà Người Mới Cần Phải Biết, Top 17 Mô Hình Nến Đảo Chiều Và Cơ Bản

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button