Ý Nghĩa Tên Bảo Trân Có Ý Nghĩa Gì ? Ý Nghĩa Của Tên Bảo Trân

*

Đang xem: Tên bảo trân có ý nghĩa gì

Bộ 30 口 khẩu <4, 7> &#x5446呆 ngai, bảodāi, ái(Tính) Ngu xuẩn, đần độn. ◎Như: si ngai 癡呆 ngu dốt đần độn.(Tính) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎Như: ngai trệ 呆滯 trì độn, ngai bản 呆板 ngờ nghệch.(Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế 余呆立幾不欲生人世 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.Một âm là bảo. Dạng cổ của chữ bảo 保.1. <呆笨> ngai bổn 2. <呆板> ngai bản

Xem thêm: Các Indicator Hiệu Quả Nhất? 3 Indicator Hiệu Quả Nhất Khi Đầu Tư Forex

呆 có 7 nét, bộ khẩu: cái miệng(30)宝 có 8 nét, bộ miên: mái nhà mái che(40)鸨 có 9 nét, bộ điểu: con chim(196)保 có 9 nét, bộ nhân: người(9)堡 có 12 nét, bộ thổ: đất(32)煲 có 13 nét, bộ hỏa: lửa(86)葆 có 13 nét, bộ thảo: cỏ(140)褓 có 15 nét, bộ y: áo(145)緥 có 15 nét, bộ mịch: sợi tơ nhỏ(120)鴇 có 15 nét, bộ điểu: con chim(196)寳 có 19 nét, bộ miên: mái nhà mái che(40)寶 có 20 nét, bộ miên: mái nhà mái che(40)

Xem thêm: Đề Nghị Truy Tố Giám Đốc Công Ty Thiên Rồng Việt, Lừa Đảo Hơn 40 Tỷ Đồng

Bộ 96 玉 ngọc <5, 9> &#x73CD珍 trânzhēn(Tính) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: trân dị 珍異 quý lạ hiếm thấy, trân cầm dị thú 珍禽異獸 chim quý thú lạ.(Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: trân trọng 珍重 quý trọng, tệ trửu tự trân 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).(Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: kì trân dị bảo 奇珍異寶 của báu vật lạ.(Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: san trân hải vị 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.(Phó) Quý, trọng. ◎Như: trân tàng 珍藏 quý giữ, trân tích 珍惜 quý tiếc.1. <八珍> bát trân

Tham khảo ngay  Tử Cung Lạnh Tử Cung Là Gì, Tử Cung Lạnh Và Nguy Cơ Hiếm Muộn
Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button