Dịch Sang Tiếng Anh Người Tham Lam In English, Tham Lam Trong Tiếng Anh Là Gì

Hỏi xin chỉ đồ ăn ngày nào đủ cho ngày nấy cũng giúp chúng ta không trở thành người tham lam (I Cô-rinh-tô 6:9, 10).

Đang xem: Người tham lam in english

Đành rằng trong thế gian bạn phải coi chừng những người tham lam hoặc thù hằn kẻo họ ăn tươi nuốt sống bạn theo nghĩa bóng.
Granted, in the world you have to watch that greedy or hateful people do not eat you alive figuratively.
7 Người rộng lượng có được hạnh phúc, trong khi những người tham lam sẽ không “hưởng được nước Đức Chúa Trời đâu” (I Cô-rinh-tô 6:10).
Bạn biết không, chúng ta thường nghe nói rằng chúng ta sống trong thời đại vật chất, và rằng chúng ta đều là những con người tham lam.
Như Phao-lô cho thấy, một người tham lam là một người thờ hình tượng và sẽ không hưởng được Nước Trời (I Cô-rinh-tô 6:9, 10; Ê-phê-sô 5:5).
Trích từ cuốn “Bách khoa Tự điển Do-thái” (Encyclopaedia Judaica) thì họ xem đàn bà là những ngườitham lam, thích nghe lóm, lười biếng và ghen tương”.
To quote the Encyclopaedia Judaica, the latter considered women to be “greedy, eavesdroppers, lazy, and jealous.”
Lắm khi những người tham lam sản xuất và bán những đồ vật mà người ta biết là có thể làm cho người tiêu thụ mang bệnh hay chết đi.
It is not unusual for greedy persons to produce and sell products that are known, in one way or another, to make others sick or to kill them.

Tham khảo ngay  " Csm Là Gì ? Nghĩa Của Từ Csm Boot — Tùy Chọn Csm Là Gì

Xem thêm: Theo Hồ Chí Minh, Động Lực Quyết Định Nhất Của Chủ Nghĩa Xã Hội Là Gì?

Bạn có bị bêu xấu là người tham lam, lười biếng, ngu dốt hay kiêu ngạo chỉ vì chủng tộc, tuổi tác, giống, dân tộc hay tín ngưỡng của bạn không?
Have you been branded as greedy, lazy, stupid, or proud simply because of your race, age, gender, nationality, or religious beliefs?
(Rô-ma 15:4; 1 Cô-rinh-tô 10:11) Thí dụ, hãy xem lời tường thuật về một người tham lam tên là Ghê-ha-xi, tôi tớ của nhà tiên tri Ê-li-sê.
(Romans 15:4; 1 Corinthians 10:11) For instance, consider the account of greedy Gehazi, the attendant of the prophet Elisha.
Hãy nhớ rằng sứ đồ Phao-lô so sánh người tham lam ngang hàng với người thờ hình tượng, là người không được hưởng Nước Trời.—Ê-phê-sô 5:5; Cô-lô-se 3:5.
Recall that the apostle Paul equates a greedy person with an idolater, who has no share in God’s Kingdom. —Ephesians 5:5; Colossians 3:5.
Do đó, ai đã làm báp têm mà còn thực hành sự thờ hình tượng như người tham lam thì có thể bị khai trừ khỏi hội thánh tín đồ đấng Christ.
(1 Corinthians 6:9, 10; Ephesians 5:5) Hence, baptized individuals who practice idolatry as greedy persons could be disfellowshipped from the Christian congregation.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.

Tham khảo ngay  Fan Mu Là Gì ? Tại Sao Đây Là Fan Bóng Đá Đông Số 1 Việt Nam

Xem thêm:

A covetous person allows the object of his desire to dominate his thinking and actions to such an extent that it in essence becomes his god.
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button