1 USD, 100 USD, 1000 USD – Bạn hiểu bao nhiêu về tiền Việt Nam? 1 USD đổi ra bao nhiêu VND?
Chào các bạn đến với bài viết hôm nay của Phunutiepthi! Bạn đã bao giờ tự hỏi rằng 1 USD, 100 USD hay 1000 USD đổi ra bao nhiêu tiền Việt Nam chưa? Đừng lo, chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp câu hỏi này một cách chi tiết nhất!
1000 USD đổi ra bao nhiêu tiền Việt?
Theo tỷ giá USD bán ra của ngân hàng Vietcombank hôm nay, 1 USD đổi ra 23.050 VND. Vậy thì 1000 USD sẽ tương đương với 23.050.000 VND (hơn 23 triệu đồng Việt Nam).
Tại cùng ngân hàng, nếu bạn muốn mua tiền mặt, 1000 USD sẽ tương đương với 22.820.000 VND. Còn nếu bạn muốn chuyển khoản, số tiền đổi sẽ là 22.850.000 VND.
Bạn đang xem: 1000 usd là bao nhiêu tiền việt nam
Cách quy đổi tiền USD sang tiền Việt
Để quy đổi tiền USD sang tiền Việt, bạn chỉ cần lấy số lượng tiền USD hiện tại và nhân với tỷ giá USD tại Việt Nam. Ví dụ, nếu tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank là 23.050:
- Quy đổi 1 USD = 1 x 23.050 = 23.050 Đồng
- Quy đổi 1000 USD = 1.000 x 23.050 = 23.050.000 Đồng
- Quy đổi 5000 USD = 5.000 x 23.050 = 115.250.000 Đồng
- Quy đổi 500.000 USD = 500.000 x 23.050 = 11.525.000.000 Đồng
Giới thiệu về tiền USD và tiền Việt Nam
Tiền USD (US dollar) là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Nó cũng được sử dụng như một đơn vị dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị này là dấu $. Trong khi đó, tiền Việt Nam (VND) là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Việt Nam.
Nước Mỹ là một trong số ít các quốc gia dùng đơn vị tiền tệ gọi là đô la. Một số quốc gia khác cũng sử dụng đô la Mỹ như đơn vị tiền tệ chính thức hoặc trong thực tế.
Xem thêm: Ứng dụng AWS AppSync là gì?
Quy đổi 1000 USD – 1 triệu USD sang VNĐ
Giờ đây, hãy cùng chúng tôi quy đổi số tiền từ 1000 USD đến 1 triệu USD sang VNĐ!
- 1000 USD tương đương khoảng 23 triệu VNĐ
- 10.000 USD tương đương khoảng 230 triệu VNĐ
- 100.000 USD tương đương khoảng 2,3 tỷ VNĐ
- 1 triệu USD tương đương khoảng 23 tỷ VNĐ
Xem thêm: Làm thế nào để kiếm tiền từ Binomo
Tra cứu tỷ giá USD hôm nay tại các ngân hàng Việt Nam
Nếu bạn muốn tra cứu tỷ giá USD hôm nay tại các ngân hàng Việt Nam, dưới đây là bảng tỷ giá cho bạn tham khảo:
Ngân hàng | Tỷ giá mua tiền mặt | Tỷ giá mua chuyển khoản | Tỷ giá bán |
---|---|---|---|
Vietcombank | 22.820 | 22.850 | 23.050 |
VietinBank | 22.835 | 22.855 | 23.055 |
BIDV | 22.860 | 22.860 | 23.060 |
Agribank | 22.875 | 22.855 | 23.065 |
ABBank | 22.900 | 22.920 | 23.100 |
ACB | 22.860 | 22.880 | 23.040 |
Baoviet Bank | 22.830 | 22.830 | – |
VPBank | 22.830 | 22.850 | 23.050 |
Đông Á | 22.880 | 22.880 | 23.030 |
Techcombank | 22.840 | 22.860 | 23.055 |
MSB | 22.850 | – | 23.050 |
MB | 22.850 | 22.860 | 23.060 |
HSBC | 22.885 | 22.885 | 23.065 |
Sacombank | 22.853 | 22.960 | 23.068 |
Indovina | 22.860 | 22.870 | 23.040 |
KienlongBank | 22.880 | 22.900 | 23.080 |
TPBank | 22.815 | 22.850 | 23.048 |
LienvietPostBank | 22.860 | 22.880 | 23.040 |
Nam Á | 22.860 | 22.910 | 23.110 |
VIB | 22.850 | 22.870 | 23.060 |
NCB | 22.860 | 22.880 | 23.050 |
OCB | 22.859 | 22.879 | 23.174 |
OceanBank | 22.860 | 22.880 | 23.040 |
PGBank | 22.830 | 22.880 | 23.040 |
Public Bank | 22.815 | 22.850 | 23.055 |
PVcomBank | 22.850 | 22.850 | 23.050 |
Saigonbank | 22.860 | 22.880 | 23.050 |
Eximbank | 22.850 | 22.870 | 23.030 |
GPBank | 22.860 | 22.880 | 23.040 |
HDBank | 22.850 | 22.870 | 23.030 |
Hong Leong | 22.840 | 22.860 | 23.060 |
SCB | 22.880 | 22.880 | 23.050 |
SeABank | 22.850 | 22.850 | 23.150 |
SHB | 22.870 | 22.880 | 23.060 |
VietCapitalBank | 22.840 | 22.860 | 23.060 |
UOB | 22.780 | 22.840 | 23.090 |
VietABank | 22.855 | 22.885 | 23.035 |
VietBank | 22.850 | 22.860 | – |
Đổi tiền USD ở đâu tốt nhất?
Nếu bạn muốn đổi tiền USD một cách uy tín và chính thống, tốt nhất là đến các tổ chức tài chính như ngân hàng.
Hãy luôn cập nhật thông tin về tỷ giá để bạn có thể đối chiếu và thực hiện giao dịch một cách hiệu quả. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về việc đổi tiền USD sang tiền Việt!
Đừng quên ghé thăm Phunutiepthi để tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé!