Make A Decision Đi Với Giới Từ Gì, Nghĩa Của Từ : Decision
Sử dụng linh hoạt các cụm từ chuyên sâu về IELTS chứng tỏ khả năng sử dụng tiếng anh vững chắc trong quá trình chinh phục mục tiêu IELTS band điểm cao của bạn. Bài chia sẻ dưới đây cập nhật 10 cụm từ quan trọng của make trong IELTS , các mem cùng ôn tập lại nhé.Bạn đang xem: Make a decision là gì
1. make time: to make certain you have some time when you are not busy in order to do something you think you should do.
Đang xem: Decision đi với giới từ gì
Ví dụ: Our hectic modern lifestyle does not always allow us to make time for the important things in life, such as friends and family.
2. make a living: to earn enough money to buy the things you need
Ví dụ: Many people are struggling to make a living and cannot even afford basic health care.
making a living in daily life
3. make a/the difference: to improve a situation
4. practice makes perfect: said to encourage someone to continue to do something many times, so that they will learn to do it very well
Ví dụ: To reach professional level in sport, it is true that practice makes perfect.
Xem thêm: Download Bollinger On Bollinger Bands, Bollinger On Bollinger Bands Hardcover
5. make progress: to achieve something
Ví dụ: “ I feel that we’re making slow progress with this project.”
6. make a/ the decision: to give a choice of things, especially after thinking carefully about several possibilities
Ví dụ: “ Did you find it easy to make the decision to study in New Zealand?”
7. make a suggestion: to give your opinion about something
Ví dụ: “I’d like to make a suggestion. Perhaps we could start the presentation with some visual material?”
8. make use of sth : to use something that is available
Ví dụ: “ Please make use of the Internet for your research but make sure you include the website address in your bibliography.”
9. make a mistake: to do something badly
Ví dụ: Kirk discovered that he had made a couple of mistakes when entering the data.
I make mistakes but I know mistakes are proof that I am trying
10. make a (quick) adjustment: become more familiar with a new situation
Ví dụ: Immigrants often have to make a quick adjustment to the culture and lifestyles of the new country.
Xem thêm: Mô Hình Ponzi Là Gì – Mô Hình Ponzi Trong Tiền Điện Tử Là Gì
Hi vọng qua bài viết 10 cụm từ quan trọng của make trong IELTS hỗ trợ hữu hiệu cho việc mở rộng vốn từ của các mem đến mức tối đa. Các mem có thể cập nhật thêm nhiều chia sẻ hữu ích nữa từ địa chỉ – www.phunutiepthi.vn – chúng tôi, ieltshcm- trung tâm chuyên luyện thi IELTS cấp tốc luôn đồng hành trên lộ trình chinh phục IELTS của các bạn.