Fete Là Gì ? Nghĩa Của Từ Fète

tiệc·buổi chiêu đãi·cuộc liên quan·cuộc truy hoan·tết·đám·生日·khánh tiết·lễ kỷ niệm·ngày lễ·sinh nhật·hội diễn·ngày hội·ngày sinh·đại hội liên hoan

*

*

8 Hizqiya a invité tout Juda et tout Israël à une grande Pâque, suivie de la fête des Gâteaux sans levain qui durait sept jours.

Đang xem: Fete là gì

8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
C”est- à- dire: on commence le mois complètement rasé, on fait pousser une moustache — pas une barbe, pas une barbichette, une moustache — pendant les 30 jours de novembre, et ensuite nous avons convenu de nous revoir à la fin du mois, de participer à une fête à thème moustache et décerner un prix à la meilleure, et bien sûr à la pire moustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép — cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
10 Et les habitants de la terre se réjouiront de leur mort et feront la fête, et ils s’enverront des cadeaux les uns aux autres, parce que ces deux prophètes les tourmentaient.
10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ.
Mais dans de nombreuses régions d’Afrique, des centaines de personnes qui assistent à l’enterrement se rendent ensuite au domicile du défunt pour se faire servir un repas de fête, durant lequel on pratique souvent des sacrifices d’animaux.
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
8 Les historiens nous apprennent que certains des plus éminents chefs religieux avaient l’habitude de rester au temple après les fêtes et d’enseigner à l’abri d’un des grands porches.
8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó.
En Jean 10:22, il est cependant question d’une fête célébrée en “ hiver ”. Celle-ci commémorait la reconsécration du temple de Jéhovah en 165 avant notre ère.
Tuy nhiên, kỳ lễ được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 diễn ra vào “mùa đông”, nhằm kỷ niệm ngày tái khánh thành đền thờ Đức Giê-hô-va vào năm 165 trước công nguyên (TCN).
Durant les deux mois environ avant que chacun de ses enfants fête ses huit ans, un père avait prévu du temps chaque semaine pour le préparer au baptême.

Tham khảo ngay  Thủ Tục Đăng Ký Kết Hôn Với Người Nước Ngoài Cần Thủ Tục Gì, Kết Hôn Tại Việt Nam

Xem thêm: Tính Thanh Khoản Của Cổ Phiếu, Một Số Điều Cần Biết Về Tính Thanh Khoản

Khoảng hai tháng trước khi con cái của mình lên tám tuổi, một người cha đã dành ra thời giờ trong mỗi tuần để chuẩn bị chúng cho phép báp têm.
Vous ne devrez faire aucun travail pénible, et vous devrez célébrer une fête pour Jéhovah pendant sept jours+.
Các ngươi không được làm bất cứ công việc khó nhọc nào, và phải cử hành một kỳ lễ cho Đức Giê-hô-va trong bảy ngày.
Mais je peux vous dire que c”est le moment de participer à la fête en nous mettant en contact avec ces gens dans les rues et en leur exprimant notre soutien et en exprimant ce genre de sentiment universel, de soutien des faibles et des opprimés pour créer un futur bien meilleur pour nous tous.
Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta.
Le commandement enjoignant d’offrir les prémices de la moisson à Jéhovah au cours de la fête des Gâteaux sans levain avait été donné à la nation tout entière.
Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự.
Un autre ouvrage (The New Caxton Encyclopedia) dit que “l’Église a saisi l’occasion de christianiser ces fêtes”.
“Tân Bách khoa Tự điển của Caxton” (The New Caxton Encyclopedia) nói là “Giáo hội nắm lấy cơ hội để biến những ngày lễ đó thành những ngày lễ đạo đấng Christ”.
« Durant ces quatre dernières années, j’ai eu la grande infortune de passer la fête des mères loin de toi.
Les Romains renforçaient leur présence dans la cité durant les fêtes juives pour réprimer d’éventuels troubles.

Tham khảo ngay  Sức Mạnh Nghĩa Là Gì? Hĩa Của Từ Sức Mạnh Nghĩa Là Gì? Nghĩa Của Từ Sức Mạnh

Xem thêm: Hình Dáng Đôi Mắt Nói Gì Về Con Người Bạn, Phụ Nữ Có Ánh Mắt Buồn

Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra.

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button