Tra Từ Giả Dối Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ &#39Giả Dối&#39 Trong Tiếng Việt

giả dối* adj- false; deceitful=tất cả sự ân cần của cô ta chỉ là giả dối+All her cordiality is a sham
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “giả dối”, trong bộ từ điển Tiếng phunutiepthi.vnệt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giả dối, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giả dối trong bộ từ điển Tiếng phunutiepthi.vnệt – Tiếng Anh

1. Cô giả dối, tự mãn…

Đang xem: Giả dối tiếng anh là gì

You sanctimonious, self-righteous…

2. Nhưng tôi không giả dối.

But I didn't lie.

3. Sự giả dối hủy phá lòng tin cậy.

Dishonesty destroys confidence.

4. Đó cũng chỉ là thề điều giả dối.

They would still swear to what is false.

5. Còn nhân chứng giả dối nói điều gian trá.

But a false witness speaks deceit.

6. Nơi nương náu của chúng—Một sự giả dối!

Their Refuge —A Lie!

7. Thế nào là “tình yêu thương không giả dối”?

What is “love free from hypocrisy”?

8. Vì thế, đơn vị đo lường giả dối, cân giả dối và lưỡi dối trá lan tràn trong thế giới thương mại thời Mi-chê.

Thus, false measures, false weights, and false speech are rampant in the commercial world of Micah’s day.

9. Nhưng bây giờ nó như thể là sự giả dối.

But now it feels like a lie.

10. “Trên tay hữu mình phải chăng là thứ giả dối?”.

“Is there not a lie in my right hand?”

11. Thi-thiên 145 vạch trần luận điệu giả dối nào?

Psalm 145 exposes what false claims?

12. Mọi thứ mà hắn cho cậu thấy đều giả dối.

Everything he's shown you is fake.

13. Ong hẳn là ghét những thứ nhựa giả dối đó!

Bees must hate those fake things!

14. 7 Nhưng trong tay con buôn là những cân giả dối;

7 But in the hand of the tradesman* are deceptive scales;

Tham khảo ngay  10 Điều Nên Làm Gì Khi Chia Tay Người Yêu Cũ? Những Cảm Xúc Khi Chia Tay Người Yêu

15. Các anh sẽ vì ngài mà nói cách giả dối sao?

And will you speak deceitfully for him?

16. Nói điều giả dối với một người có quyền biết sự thật.

Saying something false to someone who is entitled to know the truth.

17. phunutiepthi.vnệc thờ cúng người chết dựa trên giáo lý giả dối nào?

Worship of the dead is based on what religious lie?

18. Không cần biết huynh chân tình hay giả dối nữaMuội phải đi

I don' t care if you' re true or not I have to leave

19. Không, những sứ giả dối trá này vẫn tiếp tục làm thế!

No, those lying messengers kept at it!

20. Bao nhiêu thần tượng giả dối phải hổ thẹn, bị cười chê.

Let the gods of this world suffer shame and bow down,

21. Nhưng cứ kể khải tượng giả dối và sai lạc cho nàng.

But they kept phunutiepthi.vnsioning for you false and misleading pronouncements.

22. Đức Giê-hô-va lên án phunutiepthi.vnệc kiêng ăn giả dối (1-14)

Jehovah condemns insincere fasting (1-14)

23. Phiên tòa của người sẽ tách biệt sự thật khỏi lời giả dối.

Your trial will separate the truths from the falsehoods.

24. Biết sự giả dối của họ, ngài nói: “Sao các người thử tôi?

Detecting their hypocrisy, he said to them: “Why do you put me to the test?

25. Như thế sẽ làm cho cuộc sống của anh giả dối mà thôi.

That would have counted as your lie right there.

26. Một kẻ dối trá thường cố che giấu tính giả dối của hắn.

A liar usually tries to conceal his untruthfulness.

27. Cả sự khoe khoang giả dối lẫn sự che giấu đều không tốt.

Neither a false display nor a concealment is good.

28. Làm sao để tự vệ trước những luận điệu giả dối của Sa-tan?

How can we protect ourselves from Satan’s propaganda?

29. 21 Là những kẻ dùng lời giả dối khiến người khác bị kết tội,

Tham khảo ngay  Web Đen - Cách Truy Cập Khi Bị Chặn

21 Those who with a false word make others guilty,

30. 3, 4. (a) Dân sự thời Ê-sai có bề ngoài giả dối nào?

3, 4. (a) What false appearance do the people in Isaiah’s day put on?

31. Thê-ô-phi-lơ phô bày sự giả dối của phunutiepthi.vnệc thờ hình tượng.

Xem thêm: Bank Wire Là Gì – Nghĩa Của Từ Bank Wire Trong Tiếng Việt

Theophilus exposes the fallacy of idolatry.

32. Chúng ta nên cẩn thận để không tỏ lòng hiếu khách cách giả dối.

We should be on guard against a hypocritical display of hospitality.

33. Vẻ mặt sầu não cốt ý để phô bày một sự sùng đạo giả dối.

(Colossians 2:20-23) His sad-faced appearance was carefully designed to emit a false piety.

34. Và tôi sẽ là người giả dối khi không giải quyết những vấn đề này.

And it would just be insincere of me not to address those problems.

35. Tình trạng trên trời và dưới đất ra sao khi không có sự giả dối?

What were the conditions in heaven and on earth when there was no untruth?

36. Tuy nhiên, một năm sau luận điệu này đã bị khám phá ra là giả dối.

However, a year after the war, this allegation was revealed to be a fabrication.

37. Thật ra, ngòi bút+ giả dối của các ký lục chỉ dùng cho phunutiepthi.vnệc dối trá.

For in fact, the lying* stylus*+ of the scribes* has been used only for falsehood.

38. Họ không nói những lời giả dối và độc địa để làm tổn hại người khác.

They do not make false, malicious statements that injure others, and they neither commit fraud nor steal. —wp16.1, p.

39. Hãy nói với chúng tôi những lời êm tai, hãy thấy những ảo tưởng giả dối.

Tell us flattering* things; enphunutiepthi.vnsion deceptive illusions.

40. 6 Danh tính “tín-đồ đấng Christ” thường tỏ ra là một bảng-hiệu giả dối.

Tham khảo ngay  Song Ngư Sinh Ngày 9 Tháng 3 Là Cung Gì, Song Ngư Sinh Ngày 9 Tháng 3

6 The name “Christian” has often proved to be a false label.

41. Nói những lời giả dối và độc địa để làm tổn hại thanh danh của người khác.

Uttering false and malicious statements that injure a person’s reputation.

42. Vị thần của người đó hóa ra chỉ là ‘thần tượng giả-dối’!—Giô-na 2:9.

His god turns out to be nothing more than an ‘idol of untruth’!—Jonah 2:8.

43. Và đâu là tiêu chuẩn để xác định hành phunutiepthi.vn nào là trung thực hay giả dối?

What is your standard for deciding what is honest behaphunutiepthi.vnor and what is not?

44. * Chúng ta nhân từ, một cách không giả dối và không gian xảo (xin xem GLGƯ 121:42).

* We are kind, without hypocrisy or guile (see D&C 121:42).

45. Một kẻ lừa đảo có thể dùng miệng giả dối hoặc điệu bộ che đậy sự dối trá.

A deceiver may try to mask his untruthfulness with crookedness of speech or with body language.

46. Gp 4:7, 18, 19—Ê-li-pha đã đưa ra lập luận giả dối nào với Gióp?

Job 4:7, 18, 19 —What false reasoning did Eliphaz present to Job?

47. “Ta có những cân gian và trái cân giả-dối trong bao, thì ta sao được tinh-sạch?”

“Can I be morally clean with wicked scales and with a bag of deceptive stone weights?”

48. Ai cũng biết ông cũng là một tên đạo đức giả, dối trá giống như những người kia.

Considering you're a lying hypocrite like the rest of them.

49. Nhưng bất cứ sự “an ủi” nào giống như thế cũng chỉ là giả dối và nguy hiểm.

But any such “comfort” is really false as well as dangerous.

Xem thêm: Đầu Tư Forex: Hướng Dẫn Cách Chơi Forex Cho Người Mới 2021, Khóa Học Giao Dịch Ngoại Hối

50. + 3 Hơn nữa, bởi lòng tham mà họ sẽ lợi dụng anh em bằng những lời giả dối.

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button