Nghĩa Của Từ Heartland Là Gì ? Heartland Tiếng Anh Là Gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “heartland”, trong bộ từ điển Từ điển Anh – phunutiepthi.vnệt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ heartland, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ heartland trong bộ từ điển Từ điển Anh – phunutiepthi.vnệt

1. Ubido has played cub football in Nigeria for Heartland.

Đang xem: Heartland là gì

Ubido chơi bóng ở Nigeria cho Heartland.

2. Jingzhou is the heartland of the Yangtze and a most valuable strategic location

Kinh Châu là trung tâm của Trường Giang có vị trí chiến lược vô cùng quan trọng.

3. The area is allegedly a heartland for military involvement in illegal timber trade.

Khu vực này được coi là điểm nóng về tình trạng quân đội tham gia vào phunutiepthi.vnệc buôn bán gỗ bất hợp pháp.

4. The phunutiepthi.vnllage is 15 kilometres (9 mi) west of Yogyakarta, the cultural heartland of the Javanese.

Làng này nằm cách 15 kilômét (9 mi) về phía tây của Yogyakarta- trung tâm văn hóa của người Java.

5. This is the heartland of electronic production in the United States, which accounts for what – 80% of the world microchip market.

Đó là miền đất hứa của ngành công nghiệp điện tử trên đất Hoa Kỳ… đang chiếm bao nhiêu- – 80% thị phần?

6. The Kingdom of Al-Hirah, a Sassanid vassal kingdom, was established to form a buffer zone between the empire”s heartland and the Bedouin tribes.

Tham khảo ngay  Ví Dụ Về Tầm Hạn Quản Trị Là Gì, Tầm Hạn Quản Trị Là Gì

Vương quốc Al-Hirah, một vương quốc chư hầu của nhà Sassanid, được thành lập để tạo thành một vùng đệm giữa khu trung tâm của đế quốc và các bộ lạc Bedouin.

Xem thêm: Ăn Gì Để Sữa Mẹ Ăn Gì Để Sữa Mẹ Đặc, Mát, Con Tăng Cân? ? Bí Kíp Đây Nè!

7. The Kuching Waterfront is a 2 kilometre long riverside esplanade stretching from the main hotel and commercial heartland of the city to downtown Kuching.

Kuching Waterfront là một khu vực tản bộ dài 2 km dọc sông Sarawak, từ khu trung tâm khách sạn và thương nghiệp đến trung tâm Kuching.

8. Thus these cities were keys to blocking enemies on the phunutiepthi.vna Maris from coming into Israel’s heartland. —1Sa 6:9, 12; 2Ki 18:13-17.

Vậy các thành này là những cứ điểm ngăn chặn kẻ thù dùng Hải Lộ để xâm lăng nội địa Y-sơ-ra-ên.—1 Sa 6:9, 12; 2 Vua 18:13-17.

9. Increasingly isolated from their subjects, the Mongols quickly lost most of China to the rebellious Ming forces and in 1368 fled to their heartland in Mongolia.

Càng ngày càng cô lập với thần dân, người Mông Cổ nhanh chóng để mất phần lớn Trung Hoa vào tay lực lượng quân Minh khởi nghĩa vào năm 1368 và phải bỏ chạy về quê hương Mông Cổ của họ.

10. Many of its cities stood among the ruins of ancient Roman buildings; it seems likely that the classical nature of the Renaissance was linked to its origin in the Roman Empire”s heartland.

Tham khảo ngay  Ngành Điện Tử Truyền Thông Là Gì ? Học Gì? Học Ở Đâu? Ngành Kỹ Thuật Điện Tử, Truyền Thông Là Gì

Ở các thành phố này nhiều phế tích và dấu ấn La Mã vẫn còn duy trì, dường như bản chất cổ điển của Phục Hưng gắn với cội nguồn của nó tại nơi từng là trái tim của Đế quốc La Mã cổ xưa.

11. With the aid of Silla and the Gaya confederacy, Seong led a long campaign to regain the Han River valley, the former heartland of Baekje which had been lost to Goguryeo in 475.

Xem thêm: Bệnh Viêm Tai Giữa Là Gì? Khi Nào Cần Đến Khám Bác Sĩ? Viêm Tai Giữa Là Gì, Cách Phòng Ngừa Và Điều Trị

Với sự hỗ trợ của Tân La và liên minh Già Da, Thánh Vương đã lãnh đạo một chiến dịch dài ngày để nhằm lấy lại Thung lũng sông Hán, vùng đất trung tâm trước đây của Bách Tế bị mất về tay Cao Câu Ly vào năm 475.

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button