” Khoe Khoang Tiếng Anh Là Gì ? Khoe Khoang

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “khoe khoang”, trong bộ từ điển Tiếng phunutiepthi.vnệt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khoe khoang, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khoe khoang trong bộ từ điển Tiếng phunutiepthi.vnệt – Tiếng Anh

1. Mi khoe khoang cái gì?

Are you bragging?

2. Người Pha-ri-si khoe khoang

The Boastful Pharisee

3. Điều đầu tiên là “khoe-khoang”.

Đang xem: Khoe khoang tiếng anh là gì

The first is “self-assuming.”

4. 21 Có nên khoe khoang không?

21 Should We Brag About Anything?

5. Nhưng chúng ta chớ khoe khoang.

But let us not brag.

6. Gươm dao trên những kẻ khoe khoang!

A sword is upon the liars!

7. Giờ thì ông đang khoe khoang đấy

Oh, now you're just showing off.

8. Khoe khoang là một tính di truyền.

Pretentiousness is hereditary.

9. Mọi sự khoe khoang như thế là ác.

All such boasting is wicked.

10. Cổ đang khoe khoang thành tích của cổ.

She's flaunting her achievement.

11. Nhưng sự khoe khoang của họ có đúng không?

But is their boasting true?

12. Khoe khoang về phunutiepthi.vnệc họ ngủ cùng súng của mình.

Brags about sleeping with his gun.

13. Họ khoe khoang về mình và khinh rẻ người khác.

They would brag, or boast, about themselves and look down on everyone else.

14. Cậu vẫn khoe khoang về chuyện bác sĩ X à?

You're still bragging about Dr. X?

15. Vì có nhiều người khoe khoang nên câu hỏi được nêu lên là: Khoe khoang về tài sản và khả năng của mình có phải là tốt không?

The prevalence of boasting raises the question: Is it healthy to brag of one’s own assets and abilities?

16. Anh Tuấn đã khoe khoang về bản thân như thế nào?

How did Alex manifest pride?

17. Giê-su không phủ nhận lời khoe khoang của Sa-tan.

Tham khảo ngay  1946 Mệnh Gì, Tuổi Con Gì ❤️️ Bộ Tử Vi Sinh Năm 1946 Mệnh Gì

(Luke 4:6) Jesus did not contradict Satan’s boast.

18. • cố gắng tránh khoe khoang về những thành quả đạt được.

• refrain from boasting about personal accomplishments?

19. Cậu thực sự treo nó lên để khoe khoang đấy à?

You actually put those things on display?

20. (b) Vì sao chúng ta cần tránh ghen tị và khoe khoang?

(b) For what reasons should we avoid jealousy and bragging?

21. Nói là con cho thằng nhỏ khoe khoang đó hít khói đi.

Tell me you ran circles around that little show-off.

22. Một số người nghĩ rằng muốn thành đạt cần phải khoe khoang.

Some believe that boasting is necessary to achievement.

23. Cả sự khoe khoang giả dối lẫn sự che giấu đều không tốt.

Neither a false display nor a concealment is good.

24. Tôi không muốn khoe khoang, nhưng chuột đồng hầm là món ruột của tôi.

Now, I don't mean to brag, but I make a mean wheat rat stew.

25. Tại sao chúng ta không thể khoe khoang về những gì mình đã làm?

Why can we not boast of what has been accomplished?

26. Cậu ta là một kẻ khoe khoang nhưng lại gây ấn tượng với tôi.

He was a show-off who of course really impressed me.

27. Cô ấy luôn luôn khoe khoang về những người nổi tiếng mà cô ấy gặp.

And she always brags about all the famous people she's met.

28. Đây là cách mà một số người cố bào chữa tính khoe khoang của mình.

This is how some try to justify self-glorification.

29. Sẽ không còn âm mưu khoe khoang ra lệnh cho Florence sống như thế nào.

No longer will their vainglorious cabal of merchants dictate how all Florence shall live.

30. Tôi vô tình nghe thấy Gideon đang khoe khoang danh hiệu mới với người tiếp tân.

I overheard Gideon throwing his new title around with the concierge.

Xem thêm: Làm Gì Khi Trẻ Khóc Dạ Đề – Khóc Dạ Đề Bao Lâu Thì Hết

Tham khảo ngay  Cafe Sạch Là Gì ? Định Nghĩa Cà Phê Sạch Và Mô Hình Kinh Doanh Cà Phê Sạch

31. Chẳng phải đó là thô, phô trương, lòe loẹt, khoe khoang, hoặc vị kỷ hay sao?

Is it not one of harshness, brashness, gaudiness, ostentation, or narcissism?

32. 16 Nhưng nay anh em lại hãnh diện về sự khoe khoang ngạo mạn của mình.

16 But now you take pride in your arrogant boasting.

33. Khoe khoang như thế có thể làm nản lòng người khác, khiến họ cảm thấy thua kém.

Such boasting can tear others down, causing them to feel inferior in comparison.

34. Đừng làm giảm giá trị của khả năng và thành quả của bạn bằng cách khoe khoang.

Do not detract from your abilities and accomplishments by boasting.

35. Tự mãn và hay khoe khoang, Yumichika nhận xét mọi người và mọi thứ bởi vẻ đẹp.

Narcissistic and vain, Yumichika judges everyone and everything by beauty.

36. Các chính trị gia khoe khoang về một trật tự thế giới mới do chính họ làm ra.

Statesmen boast about a new world order of their own making.

37. Một kẻ giết người sẽ không khoe khoang tội ác của mình trước một cái cửa sổ mở.

A murderer would never parade his crime in front of an open window.

38. 25 Phải, và ông còn thấy lòng họ đầy acao ngạo đưa tới sự khoác lác khoe khoang.

25 Yea, and he also saw that their hearts were alifted up unto great boasting, in their pride.

39. Văn sĩ Jody Gaylin bình luận: “Đáng tiếc thay, sự khoe khoang trắng trợn… là mốt mới nhất.

Writer Jody Gaylin comments: “Unfortunately, unabashed boasting . . . is the latest fashion.

40. Chúng nó khoe khoang về các con trai, con gái, bầy chiên và súc vật của chúng nó.

They boasted about their sons, daughters, flocks, and cattle.

41. Ngài không bao giờ thực hiện quyền phép cốt chỉ để phô trương hoặc khoe khoang vô ích.

Never did he perform powerful works for mere showy display or purposeless theatrics.

Tham khảo ngay  Tiểu Sử Siêu Mẫu Bình Minh Vợ Anh Thơ Vợ Bình Minh Làm Nghề Gì

42. NGÀY NAY người ta rất tự hào và thường vội khoe khoang về những thành quả đạt được.

PEOPLE today take great pride in personal accomplishments, and they are often quick to boast about them.

43. Người ấy che đậy sự hiểu biết bằng cách tự kiềm chế để không khoe khoang điều mình biết.

He is covering over knowledge by restraining himself from making a showy display of what he knows.

44. Làm giảm giá trị người hôn phối của mình thật ra có nghĩa là khoe khoang về chính mình.

Belittling one’s mate is really a way of bragging about oneself.

45. 21 phunutiepthi.vnệc làm bố thí của chúng ta sẽ được kín nhiệm nếu không khoe khoang khi làm điều thiện.

21 If we do not boast about our charity, our “gifts of mercy” will be in secret.

46. Trong bảng đá này, Vua Iahdun-Lim của thành Mari đã khoe khoang về công trình xây dựng của mình

In this document King Iahdun-Lim of Mari boasted about his construction work

47. Một số người có thể thích khoe khoang về sự thành công trong thánh chức của tín đồ đấng Christ.

Some may be prone to boast about their success in the Christian ministry.

48. “Nếu công bố tin mừng, tôi không có lý do để khoe khoang, vì đó là bổn phận của tôi.

“If I am declaring the good news, it is no reason for me to boast, for necessity is laid upon me.

49. b) Những người thế gian khoe khoang thế nào về các tư tưởng và hành động nhơ nhớp của họ?

(b) How do people of the world flaunt their unclean thinking and actions?

50. Khoe khoang, ganh ghét, lòng dạ chai đá và ngạo mạn cũng là điển hình cho một người kiêu ngạo.

Xem thêm: Unrealized P/L Là Gì ? Thuật Ngữ P&L Có Ý Nghĩa Như Thế Nào?

Conceit, envy, hardheartedness, and haughtiness are also typical of a proud person.

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button