Lãi Suất Ngân Hàng Nào Cao Nhất Tháng 9/2017, Lãi Suất Ngân Hàng Nào Cao Nhất 2022

Trong bối cảnh hiện nay các kênh đầu tư trong nước và quốc tế đều đang đứng trước thách thức và diễn biến phức tạp, khó lường từ tác động của dịch Covid-19, gửi tiết kiệm ngân hàng vẫn được xem là kênh giữ tiền hiệu quả và an toàn. Trong bài này Dân Tài Chính sẽ chia sẻ với bạn lãi suất ngân hàng nào cao nhất 6/2021 và cách gửi tiết kiệm sao cho có lợi nhất & cách chọn ngân hàng nào để gửi tiết kiệm để có lãi suất cao và an toàn nhất.Bạn đang xem: Lãi suất ngân hàng nào cao nhất tháng 9/2017

Thị trường lãi suất ngân hàng 6/2021

Cập nhật: Từ đầu tháng 6/2021, một số ngân hàng đã bắt đầu điều chỉnh tăng lãi suất tiền gửi như ngân hàng Sacombank, Techcombank, VPBank…với mức điều chỉnh tăng giao động từ 0,1% đến 0,5% tùy từng kỳ hạn

*

Lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay 6/2021?

Trên cơ sở đó, các ngân hàng thương mại cổ phần đã có điều chỉnh lãi suất huy động. Vậy lãi suất ngân hàng nào cao nhất hiện nay 06/2021 để gửi tiết kiệm theo từng kỳ hạn?

Nhìn chung, mặt bằng lãi suất của các ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân cao hơn các ngân hàng có vốn nhà nước từ 1% đến 2%. Chi tiết bạn xem bảng tổng hợp lãi suất bên dưới nhé.

Tổng hợp lãi suất tiền gửi tiết kiệm VND dành cho khách hàng cá nhân gửi trực tuyến online (%/năm)

Ngân hàng Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
01Th 03Th 06Th 09Th 12Th 13Th 18Th 24Th 36Th KKH
Lãi suất ngân hàng ABbank 3,35 3,55 5,20 5,20 5,70 5,70 6,00 6,00 6,30 0,20
Lãi suất ngân hàng Agribank 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60 0,10
Lãi suất ngân hàng Bắc Á 3,70 3,80 6,00 6,10 6,40 6,60 6,70 6,70 6,70 0,20
Lãi suất ngân hàng Bảo Việt 3,55 3,65 6,00 6,10 6,50 6,75 6,75 6,75 6,75
Lãi suất ngân hàng BIDV 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60 5,60 0,10
Lãi suất ngân hàng CBBank 3,60 3,85 6,35 6,45 6,65 6,70 6,80 6,80 6,80
Lãi suất ngân hàng Đông Á 3,40 3,40 5,30 5,50 5,80 6,30 6,10 6,10 6,10
Lãi suất ngân hàng Eximbank 3,60 3,60 5,70 6,00 6,40 6,40 6,40 6,40 6,30 0,10
Lãi suất ngân hàng GPBank 4,00 4,00 5,80 5,90 6,00 6,10 6,00 6,00 6,00 0,20
Lãi suất ngân hàng Hong Leong 3,00 3,15 4,00 4,00 4,60 4,60
Lãi suất ngân hàng Indovina 3,10 3,40 4,70 4,80 5,50 5,70 5,80 5,80
Lãi suất ngân hàng Kiên Long 3,20 3,50 5,70 5,80 6,60 6,70 6,85 6,85 6,85
Lãi suất ngân hàng MSB 3,50 3,80 5,50 5,80 6,10 6,10 6,10 6,10 6,10
Lãi suất ngân hàng MBBank 3,00 3,40 4,54 4,70 5,12 5,40 5,70 5,35 6,20 0,10
Lãi suất ngân hàng Nam Á Bank 3,95 3,95 6,20 6,20 6,70 6,80 6,80 6,80 6,80
Lãi suất ngân hàng NCB 3,80 3,80 6,05 6,20 6,40 6,45 6,55 6,55 6,55 0,10
Lãi suất ngân hàng OCB 3,85 4,00 5,50 5,80 6,10 6,30 6,45 6,50
Lãi suất ngân hàng OceanBank 3,30 3,50 5,30 5,40 6,10 6,10 6,60 6,60 6,60 0,20
Lãi suất tiết kiệm PGBank 3,90 3,90 5,40 5,40 5,90 6,00 6,40 6,20
Lãi suất tiết kiệm PublicBank 3,30 3,60 5,00 5,00 6,70 6,70 5,80 5,80
Lãi suất ngân hàng PVcomBank 3,90 3,90 5,80 5,95 6,40 6,75 6,75 6,80
Lãi suất ngân hàng Saigonbank 3,10 3,40 5,10 5,10 5,60 6,50 6,00 6,00 6,00 0,20
Lãi suất ngân hàng SCB 4,00 4,00 6,45 6,60 6,80 6,85 6,95 6,95 6,95
Lãi suất ngân hàng SeAbank 3,50 3,60 5,40 5,70 6,10 6,15 6,20 6,25
Lãi suất ngân hàng SHB 3,85 4,05 6,10 6,40 6,70 6,80 7,00 7,10 7,10
Lãi suất ngân hàng TPbank 3,60 3,65 5,55 6,15 6,45 6,45 6,45
Lãi suất ngân hàng VIB 3,70 3,70 5,40 5,50 6,20 6,30 6,30
Lãi suất ngân hàng VietCapitalbank 3,80 3,80 5,90 5,70 6,20 6,20 6,30 6,50
Lãi suất ngân hàng Vietcombank 2,90 3,20 3,80 3,80 5,50 5,30 5,30 0,10
Lãi suất ngân hàng VietinBank 5,75 5,75 0,25
Lãi suất ngân hàng VPBank 3,38 4,90 5,20 5,30
Lãi suất ngân hàng VRB 6,30 6,40 6,70 7,00 7,00 0,20
Tham khảo ngay  Vietinbank Ipay Là Gì? Hướng Dẫn Cách Đăng Nhập Vietinbank Ipay Trên Điện Thoại
Ngân hàng Kỳ hạn gửi tiết kiệm (tháng)
01Th 03Th 06Th 09Th 12Th 13Th 18Th 24Th 36Th KHH
Lãi suất tiết kiệm ABbank 3,35 3,55 5,20 5,20 5,70 5,70 6,00 6,00 6,30 0,20
Lãi suất tiết kiệm Agribank 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60 0,10
Lãi suất tiết kiệm Bắc Á 3,70 3,80 5,90 6,00 6,30 6,50 6,60 6,60 6,60 0,20
Lãi suất tiết kiệm Bảo Việt 3,35 3,45 5,80 5,90 6,30 6,55 6,55 6,55 6,55 0,20
Lãi suất tiết kiệm BIDV 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60 5,60 0,10
Lãi suất tiết kiệm CBBank 3,50 3,75 6,25 6,35 6,55 6,60 6,70 6,70 6,70 0,20
Lãi suất tiết kiệm Đông Á 3,40 3,40 5,30 5,50 5,80 6,30 6,10 6,10 6,10
Lãi suất tiết kiệm Eximbank 3,50 3,50 5,6 5,80 6,30 6,30 6,30 6,30 6,20 0,10
Lãi suất tiết kiệm GPBank 4,00 4,00 5,80 5,90 6,00 6,10 6,00 6,00 6,00 0,20
Lãi suất tiết kiệm Hong Leong 2,85 3,00 4,20 4,20 4,70 5,00 5,00 5,00 5,00
Lãi suất tiết kiệm Indovina 3,10 3,40 4,70 4,80 5,50 5,70 5,80 5,80
Lãi suất tiết kiệm Kiên Long 3,10 3,40 5,60 5,70 6,50 6,60 6,75 6,75 6,75 0,20
Lãi suất tiết kiệm MSB 3,00 3,50 5,00 5,30 5,60 5,60 5,60
Lãi suất tiết kiệm MBBank 3,00 3,40 4,54 4,70 5,12 5,40 5,70 5,35 6,20 0,10
Lãi suất tiết kiệm Nam Á Bank 3,95 3,95 6,00 6,00 6,10 6,70 6,60 0,10
Lãi suất tiết kiệm NCB 3,80 3,80 6,05 6,20 6,40 6,45 6,55 6,55 6,55 0,10
Lãi suất tiết kiệm OCB 3,75 3,90 5,40 5,70 6,00 6,20 6,35 6,40 0,20
Lãi suất tiết kiệm OceanBank 3,30 3,50 5,30 5,40 6,10 6,10 6,60 6,60 6,60 0,20
Lãi suất tiết kiệm PGBank 3,90 3,90 5,40 5,40 5,90 6,00 6,40 6,20
Lãi suất tiết kiệm PublicBank 3,30 3,60 5,00 5,00 6,70 6,70 5,80 5,80
Lãi suất tiết kiệm PVcomBank 3,90 3,90 5,60 5,75 6,20 6,20 6,55 6,60 6,65
Lãi suất tiết kiệm Saigonbank 3,10 3,40 5,10 5,10 5,60 6,50 6,00 6,00 6,00 0,20
Lãi suất tiết kiệm SCB 3,95 3,95 5,70 6,20 6,80 6,80 6,80 6,80 0,20
Lãi suất tiết kiệm SeAbank 3,50 3,60 5,40 5,70 6,10 6,15 6,20 6,25
Lãi suất tiết kiệm SHB 3,50 3,70 5,80 6,10 6,40 6,50 6,60 6,70 0,20
Lãi suất tiết kiệm TPbank 3,50 3,55 5,40 6,30 6,30
Lãi suất tiết kiệm VIB 3,70 3,70 5,40 5,50 6,20 6,30 6,30
Lãi suất tiết kiệm VietCapitalbank 3,80 3,80 5,90 5,70 6,20 6,20 6,30 6,50
Lãi suất tiết kiệm Vietcombank 2,90 3,20 3,80 3,80 5,50 5,30 5,30 0,10
Lãi suất tiết kiệm VietinBank 3,10 3,40 4,00 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60 0,10
Lãi suất tiết kiệm VPBank 3,38 4,90 5,20 5,30
Lãi suất tiết kiệm VRB 6,30 6,40 6,70 7,00 7,00 0,20
Tham khảo ngay  Top 17 Mô Hình Nến Nhật Là Gì? Cách Đọc Biểu Đồ Nến Nhật Dễ Hiểu

Gửi tiết kiệm ngân hàng nào thời điểm này?

Chuyên mục: Đầu tư tài chính

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button