Quan Sát Là Gì? Nghĩa Của Từ Quan Sát Trong Tiếng Việt Kỹ Năng Quan Sát Là Gì

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: Là gì? nghĩa của từ quan sát trong tiếng việt

*
*
*

quan sát

*

– Xem xét kỹ lưỡng.

một dạng hoạt động có chủ định, nhằm thu được tri giác về sự vật và hiện tượng của thế giới bên ngoài (nếu hướng vào thế giới chủ quan thì đó là tự quan sát). Khả năng QS là kết quả của sự phát triển lịch sử. Động vật cũng theo dõi sự biến đổi của ngoại giới để có hành vi ứng xử thích hợp, nhưng đó là trong phạm vi rất hạn hẹp. QS theo đúng nghĩa của nó chỉ hình thành trong hoạt động lao động. Quá trình lao động đồng thời cũng là quá trình nhận thức: con người luôn luôn đụng chạm đến tất cả những thuộc tính mới của đối tượng và phải nhận thức được chúng. Cùng với việc sử dụng công cụ lao động và sự phân công lao động xã hội, QS tách ra thành một dạng độc lập của hoạt động. Nội dung của QS là tách ra và nhận thức đối tượng, các thuộc tính của đối tượng; chủ thể QS còn có những mục đích định trước, tìm ra các phương thức thực hiện, sắp xếp các hành vi QS. Nhận thức lí tính của con người chỉ xuất hiện cùng với khoa học. Khoa học càng phát triển thì càng đòi hỏi QS phải xác định rõ ý đồ, hệ thống các phương pháp, việc thấu hiểu các kết quả, cách kiểm tra. Do đó, trong QS, các yếu tố của tư duy đóng vai trò ngày càng lớn. Tư liệu của QS có thể thông qua con đường hệ thống hoá dẫn tới sự khái quát. QS dẫn tới thực nghiệm và gắn chặt với nó trong suốt quá trình thực hiện. Tuy nhiên, ý đồ và việc thực hiện QS chỉ trở nên thực sự khoa học nếu bản thân chúng phản ánh được bản chất của các hiện tượng được nghiên cứu. Trong quá trình phát triển xã hội và văn hoá, trong tiến bộ kĩ thuật, vai trò QS ngày càng tăng. Trong nhiều lĩnh vực hoạt động quan trọng như: nghiên cứu khoa học, sáng tác nghệ thuật… QS đã trở thành một dạng hoạt động không thể thiếu được.

Tham khảo ngay  Nhân Viên Tư Vấn Du Học Tiếng Anh Là Gì, Tiếng Anh Cho Nhân Viên Tư Vấn Du Học

Xem thêm: What Is A Proof Of Address Là Gì, Hỏi Về Proof Of Address Khi Đổi Tên Trong Paypal

*

*

*

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Mua Chứng Khoán Nước Ngoài Tại Việt Nam, Chơi Chứng Khoán Nước Ngoài: Coi Chừng Dính Bẫy!

quan sát

quan sát verb observequan sát viên: observerexamineinspectkeep a lookoutlookbuồng quan sát: look boxnhìn, quan sát: lookquan sát nhanh: Quick Look (QL)observationbảng quan sát: observation panelchỉ dẫn thông minh về quan sát trái đất thông minh: Intelligent Guide to Earth ObServation (IGEOS)chòi quan sát: observation towercửa quan sát: observation panelđài quan sát: observation officeđiện thoại quan sát: observation telephoneđiểm quan sát: point of observationđiểm quan sát và điều khiển: PCO: point of control and observationgiá thành quan sát: cost of observationgiá trị quan sát biên: extreme observationgiai đoạn quan sát: observation periodgiếng quan sát: observation wellhệ thống quan sát từ xa: REMote Observation System (REMOBS)khinh khí cầu quan sát tầng khí quyển bằng vô tuyến: Radio Atmospheric Observation Balloon (RAOB)lỗ quan sát: observation holelưới quan sát: observation gridmáy quan sát khí tượng: meteorological observation setmáy quan sát kinh vĩ kép: double-theodolite observationnơi quan sát: observation locationpanô quan sát được: observation panelphương pháp quan sát ngẫu nhiên: random observation methodquan sát không đầy đủ: incomplete observationquan sát thống kê: statistical observationquan sát trái đất: Earth Observation (EO)quan sát vô tuyến phản xạ: radio echo observationsai số quan sát: observation (al) errorsự quan sát: observationsự quan sát độ võng của dầm: observation of the sag of a beamsự quan sát gián tiếp: indirect observationsự quan sát ngẫu nhiên: chance observationtràn tín hiệu quan sát: observation spilloverủy ban về vệ tinh quan sát trái đất: Committee on Earth Observation Satellites (CEOS)vệ tinh quan sát: observation satellitevệ tinh quan sát tài nguyên trái đất: Earth Resources Observation Satellite (EROS)vệ tinh quan sát trái đất: earth observation satellitevệ tinh quan sát trái đất: Earth Observation Satellite (EOSAT)vệ tinh quan sát trái đất: Earth observation satellite-EOSobservationalthiên văn quan sát: observational astronomyobserveviewđiểm quan sát: Point of View (POV)phạm vi quan sát: field of viewquan sát đồ họa: graphics viewquan sát ký tự: character viewChương trình liên hợp quan sát thời tiết tự động chung (NOAA của Mỹ)Joint Automated Weather Observing Program (US NOAA) (JAWOP)Hệ thống thông tin và dữ liệu của hệ thống quan sát trái đất Earth Observing System Data and Information System (EOSDIS)Vệ tinh quan sát trái đất Nhật BảnJapanese Earth Observing Satellite (IEOS)bảng quan sátinspection glassbảng quan sátinspection panelbảng quan sátinspection portbị quan sátobservedbộ đếm quan sátmonitor counterbuồng quan sátrundown boxcác hệ thống quản lý dữ liệu quan sát trái đấtEarth Observations Data Management Systems (EODMS)các tọa độ quan sátviewing coordinatescầu quan sátinspection bridgechòi quan sátlook-out towerchòi quan sátwatch towerchương trình ứng dụng thương mại quan sát trái đấtEarth Observations Commercial Applications Program (EOCAP)cửa quan sátaccess doorcửa quan sátinspection glasscửa quan sátinspection manholecửa quan sátinspection panelcửa quan sátinspection portcửa quan sátinspection windowcửa quan sátmanholecửa quan sátpeep holecửa quan sátviewing window

Tham khảo ngay  Những Công Dụng Của Đường Hoa Mai Là Gì ? Đường Vàng Hoa Mai Cuộc Sống Việt
Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button