Stop By Là Gì – Nghĩa Của Từ Stop Trong Tiếng Việt
Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
Đang xem: Stop by là gì
stop
stop /stɔp/ danh từ sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lạito put a stop to something: ngừng việc gìto come to a stop: dừng lại sự ở lại, sự lưu lại chỗ đỗ (xe khách…) dấu chấm câufull stop: chấm hếteverything comes to a full stop: mọi việc thế là hết (âm nhạc) sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn…); phím (đàn) điệu nóito put on (pull out) the pathetic stop: lấy điệu nói thông thiết que chặn, sào chặn (vật lý) cái chắn sáng (ngôn ngữ học) phụ âm tắc (hàng hải) đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc) (như) stop-order ngoại động từ ngừng, nghỉ, thôito stop doing something: ngừng lại việc gì; thôi làm việc gìstop your complaints: thôi đừng phàn nàn nữa chặn, ngăn chặnto stop ball: chặn bóngto stop blow: chặn một cú đánhstop thief!: bắt thằng ăn trộm!to stop progress: ngăn cản bước tiếnthick walls stop sound: tường dày cản âmto stop somebody from doing something: ngăn cản không cho ai làm việc gìI shall stop that nonsense: tôi sẽ chặn ngay điều vô lý đó cắt, cúp, treo giòto stop water: cắt nướcto stop wages: cúp lươngto stop holidays: treo giò ngày nghỉto stop payment: tuyên bố không trả được nợ; vỡ nợ bịt lại, nút lại, hànto stop a leak: bịt lỗ gòto stop one”s ears: bị lỗ tai; (bóng) không chịu ngheto stop a wound: làm cầm máu một vết thươngto stop a tooth: hàn một cái răng chấm câu (âm nhạc) bấm (dây đàn) (hàng hải) buộc (dây) cho chặt nội động từ ngừng lại, đứng lạithe train stops: xe lửa dừng lạihe stopped in the middle of a sentence: nó ngừng lại ở giữa câumy watch has stopped: đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi (thông tục) lưu lại, ở lạito stop at home: ở nhàto stop in Namdinh with friends: lưu lại ở Nam định với các bạnto stop down (nhiếp ảnh) chắn bớt sángto stop off (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc đi) (kỹ thuật) đổ cát vào (phần khuôn không dùng)to stop out (kỹ thuật) quét sơn bảo vệ chống axitto stop over (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) ((như) stop_off)to stop blow with one”s head(đùa cợt) đưa đầu ra đỡ đòn; bị đònto stop a bulletto stop one (từ lóng) bị ăn đạnto stop a gap (xem) gapto stop somebody”s breath bóp cổ ai cho đến chếtto stop somebody”s mouth đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói)to stop the way ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ
chỗ đỗsự ngừng lạibuy stop orderlệnh mua giá ngừng lênflag stopga xépfuel stoptrạm tiếp nhiên liệufuelling stopsự đỗ lại lấy nhiên liệufull stopdấu chấmpit stopnghỉ xa xú-báppit stoptạm ngừng để xả hơirail stopchốt chặn trên đường treosafety roller stopchốt chặn trên đường treostop an accountchặn, phong tỏa một tài khỏanstop bankruptcy proceedingsđình chỉ thủ tục tố tụng phá sảnstop for freightngưng dỡ để thu vận phístop losschặn đứng tổn thấtstop losslệnh “tránh thiệt hại”stop losslệnh ủy thác ngăn ngừa tổn thấtstop loss orderlệnh chặn đứng thua lỗstop noticethông báo đình chỉstop orderlệnh đình chỉstop orderlệnh đình chỉ đặt mua, giao dịch, thông báo ngưng trả tiềnstop orderlệnh dừng lạistop orderlệnh ngăn ngừa tổn thấtstop orderlệnh ngưng. stop orderlệnh ngưng trảstop orderthông báo ngưng trả tiềnstop overtạm dừng dọc đườngstop overtạm dừng lạistop paymentđình chỉ chi trảstop paymentngưng thanh toán (phiếu khoán…)stop payment (to…)ngưng thanh toán (phiếu khoán)stop payment of a chequechặn giữ chi phiếu (không cho lãnh)
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): stop, stoppage, stopper, stop, non-stop
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): stop, stoppage, stopper, stop, non-stop
Xem thêm: 10 Kiểu Tóc Cho Mặt Dài Và To Đẹp Nhất 2021, 30+ Kiểu Tóc Phù Hợp Nhất Cho Mặt Gầy, Dài
stop
Từ điển Collocation
stop noun
1 stopping or staying
ADJ. long | brief, short | overnight | abrupt, sharp, sudden | emergency | scheduled, unscheduled | coffee, fuel, lunch, refreshment, refuelling, toilet, etc. | pit The cars made two pit stops during the race.
VERB + STOP bring/draw sth to, put She brought the car to an abrupt stop. to put a stop to all the arguments | come to, draw to, slow to The truck came to a sudden stop. | screech to | have, make We had a lunch stop at Timperley.
STOP + NOUN sign
PREP. ~ at There will be a stop at Canterbury. | ~ for a stop for refreshments
PHRASES come to a dead/full stop Between twelve and two everything comes to a dead stop.
2 for a bus, etc.
ADJ. bus, tram | request
VERB + STOP get off at | miss We were chatting and missed our stop.
PREP. at a/the ~ We dropped the kids off at the bus stop. | between ~s You”re not allowed to get off between stops.
Từ điển WordNet
n.
a spot where something halts or pauses
his next stop is Atlanta
(music) a knob on an organ that is pulled to change the sound quality from the organ pipes
the organist pulled out all the stops
v.
cause to stop
stop a car
stop the thief
Xem thêm: 11+ Công Thức Định Giá Cổ Phiếu Theo Phương Pháp P/E Và P/B Đơn Giản 2021
English Synonym and Antonym Dictionary
stops|stopped|stoppingsyn.: arrest block cease check conclude discontinue end halt prevent quit stay terminateant.: begin