Tỷ Giá 1 Yên Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam, 1 Yên Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (Vnd)
Ở bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Đang xem: Tỷ giá 1 yên nhật
Dữ liệu được cập nhật liên tục và hoàn toàn tự động bởi máy tính. Ở bên dưới bảng sẽ có Tóm tắt tỷ giá JPY
Lưu ý : Bạn muốn xem chi tiết các ngoại tệ khác bấm vào tên ngân hàng trong bảng.
Xem thêm: Sâm Cầm Là Con Gì ? Nghĩa Của Từ Sâm Cầm Trong Tiếng Việt Đặc Sản Chim Sâm Cầm
Đơn vị tính : VNĐ(Việt Nam Đồng)
EXIMBANK | 0 | 0 | 0 | Ngân hàng Xuất Nhập khẩu Việt Nam |
ABBANK | 203,55 | 194 | 194,78 | Ngân hàng An Bình |
ACB | 199,3 | 195,4 | 196,38 | Ngân hàng Á Châu |
AGRIBANK | 200,61 | 194,65 | 195,93 | Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn |
VCCB | 0 | 0 | 193,41 | Ngân hàng Bản Việt |
BIDV | 203,28 | 193,32 | 194,49 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
CBBANK | 0 | 195,89 | 19.688 | Ngân hàng Xây Dựng |
DONGA | 198,9 | 192,7 | 196,5 | Ngân hàng Đông Á |
GPBANK | 200,1 | 0 | 196,79 | Ngân hàng Dầu Khí Toàn Cầu |
HDBANK | 200,2 | 195,65 | 196,08 | Ngân hàng Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh |
HLBANK | 199,71 | 193,88 | 195,58 | Ngân hàng Hong Leong Việt Nam |
HSBC | 201,25 | 193,42 | 195,52 | Ngân hàng HSBC |
KIENLONGBANK | 199,45 | 194,83 | 196,12 | Ngân hàng Kiên Long |
LIENVIETPOSTBANK | 203,38 | 196,1 | 196,6 | Ngân hàng Bưu Điện Liên Việt |
MBBANK | 203,57 | 193 | 194,31 | Ngân hàng Quân Đội |
OCB | 201,96 | 195,88 | 196,88 | Ngân hàng Phương Đông |
PGBANK | 199,86 | 0 | 197,03 | Ngân hàng Petrolimex |
PVCOMBANK | 203,65 | 194,37 | 192,42 | Ngân hàng Đại chúng Việt Nam |
SACOMBANK | 202,82 | 195,22 | 196,22 | Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín |
SCB | 201,3 | 193,3 | 194,5 | Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn |
SHB | 200,36 | 194,36 | 195,36 | Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội |
TECHCOMBANK | 203,22 | 190,78 | 194,08 | Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam |
TPBANK | 203,75 | 192,5 | 194,42 | Ngân hàng Tiên Phong |
VIB | 199,99 | 194,84 | 196,61 | Ngân hàng Quốc tế |
VIETCOMBANK | 203,67 | 192,4 | 194,34 | Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam |
VIETINBANK | 201,84 | 192,24 | 192,24 | Ngân hàng Công Thương Việt Nam |
Ở chiều bán ra
Tỷ giá bán JPY của 26 ngân hàng giao động trong khoảng 198,9 – 203,75 VND/1JPY.
Xem thêm: Giải Đáp: Vốn Đầu Tư Của Chủ Sở Hữu Là Gì ? Gợi Ý Cách Tính Vốn Chủ Sở Hữu
Bán ra cao nhất : Ngân hàng Tiên Phong (TPBANK)với giá bán ra là 203,75 VNĐ /1 JPY
Bán ra thấp nhất :Ngân hàng Đông Á (DongA) với giá bán ra là 198,9 VNĐ/1 JPY
Ở chiều mua vào
Tỷ giá mua JPY của 26 ngân hàng giao dịch trong khoảng 190,78 – 196,1 VND/1JPY.
Mua vào cao nhất : Ngân hàng Bưu Điện Liên Việt (LIENVIETPOSTBANK) với giá mua vào là 196,1VNĐ/1JPY
Mua vào thấp nhất : Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)với giá mua vào là 190,78 VNĐ/1JPY
Đô la Australia (AUD) Đô la Canada (CAD) Franc Thụy sĩ (CHF) Nhân dân tệ (CNY) Krone Đan Mạch (DKK) Euro (EUR) Bảng Anh (GBP) Đô la Hồng Kông (HKD) Rupiah Indonesia (IDR) Rupee Ấn Độ (INR) Yên Nhật (JPY)
Won Hàn Quốc (KRW) Dinar Kuwait (KWD) Kip Lào (LAK) Peso Mexico (MXN) Ringgit Malaysia (MYR) Krone Na Uy (NOK) Đô la New Zealand (NZD) Peso Philipin (PHP) Rúp Nga (RUB) Riyal Ả Rập Saudi (SAR) Krona Thụy Điển (SEK)
Đô la Singapore (SGD) Bạt Thái Lan (THB) Đô la Đài Loan (TWD) Đô la Mỹ (USD) Đô la Mỹ Đồng 1,2 (USD-12) Đô La Mỹ Đồng 5 – 20 (USD-5-20) Đô La Mỹ Đồng 50 – 100 (USD-50-100) Đô la Mỹ Đồng 5,10,20 (USD-51020) Đô la Mỹ Đồng 1,5 (USD15) Rand Nam Phi (ZAR)
Thông tin khuyến mãi
Công cụ chuyển đổi ngoại tệ
Chuyển đổi
Đồng Việt Nam ( VND )Đô la Australia ( AUD )Đô la Canada ( CAD )Franc Thụy sĩ ( CHF )Nhân dân tệ ( CNY )Krone Đan Mạch ( DKK )Euro ( EUR )Bảng Anh ( GBP )Đô la Hồng Kông ( HKD )Rupiah Indonesia ( IDR )Rupee Ấn Độ ( INR )Yên Nhật ( JPY )Won Hàn Quốc ( KRW )Dinar Kuwait ( KWD )Kip Lào ( LAK )Peso Mexico ( MXN )Ringgit Malaysia ( MYR )Krone Na Uy ( NOK )Đô la New Zealand ( NZD )Peso Philipin ( PHP )Rúp Nga ( RUB )Riyal Ả Rập Saudi ( SAR )Krona Thụy Điển ( SEK )Đô la Singapore ( SGD )Bạt Thái Lan ( THB )Đô la Đài Loan ( TWD )Đô la Mỹ ( USD )Đô la Mỹ Đồng 1,2 ( USD-12 )Đô La Mỹ Đồng 5 – 20 ( USD-5-20 )Đô La Mỹ Đồng 50 – 100 ( USD-50-100 )Đô la Mỹ Đồng 5,10,20 ( USD-51020 )Đô la Mỹ Đồng 1,5 ( USD15 )Rand Nam Phi ( ZAR )
SangĐồng Việt Nam ( VND )Đô la Australia ( AUD )Đô la Canada ( CAD )Franc Thụy sĩ ( CHF )Nhân dân tệ ( CNY )Krone Đan Mạch ( DKK )Euro ( EUR ) Bảng Anh ( GBP )Đô la Hồng Kông ( HKD )Rupiah Indonesia ( IDR )Rupee Ấn Độ ( INR )Yên Nhật ( JPY )Won Hàn Quốc ( KRW )Dinar Kuwait ( KWD )Kip Lào ( LAK )Peso Mexico ( MXN )Ringgit Malaysia ( MYR )Krone Na Uy ( NOK )Đô la New Zealand ( NZD )Peso Philipin ( PHP )Rúp Nga ( RUB )Riyal Ả Rập Saudi ( SAR )Krona Thụy Điển ( SEK )Đô la Singapore ( SGD )Bạt Thái Lan ( THB )Đô la Đài Loan ( TWD )Đô la Mỹ ( USD )Đô la Mỹ Đồng 1,2 ( USD-12 )Đô La Mỹ Đồng 5 – 20 ( USD-5-20 )Đô La Mỹ Đồng 50 – 100 ( USD-50-100 )Đô la Mỹ Đồng 5,10,20 ( USD-51020 )Đô la Mỹ Đồng 1,5 ( USD15 )Rand Nam Phi ( ZAR )
Giá bán lẻ xăng dầuĐơn vị : VNĐ/Lít
E5 RON 92-II | 26.070 | 26.590 |
DO 0,001S-V | 21.660 | 22.090 |
DO 0,05S-II | 21.310 | 21.730 |
RON 95-III | 26.830 | 27.360 |
hỏa 2-K | 19.970 | 20.360 |
RON 95-IV | 26.380 | 26.900 |
RON 95-V | 27.330 | 27.870 |
Giá dầu thế giớiĐơn vị : USD/Thùng
Dầu thô | 91,66 | 0,24 | 0.26 % |