5000 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? 1 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt 2021
1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt là câu hỏi nhận được sự quan tâm hàng đầu trên các diễn đàn mạng liên quan đến giao dịch tiền tệ. Và nếu bạn cũng tò mò muốn tìm hiểu về vấn đề này thì hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.Bạn đang xem: 5000 won bằng bao nhiêu tiền việt nam
Bảng giá 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt
1 Won | 20,2359 VND |
10 Won | 202,36 VND |
50 Won | 1.011,79 VND |
100 Won | 2.023,59 VND |
1 000 Won | 20.235,89 VND |
10 000 Won | 202.358,94 VND |
100 000 Won | 2.023.589,44 VND |
1 000 000 Won | 20.235.894,40 VND |
Tiền Won là gì?
Tiền Won (ký hiệu là ₩) là đơn vị tiền tệ chính thức của Đại Hàn Dân Quốc. Đồng tiền này được ban hành và quản lý bởi Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc. Mặc dù không phổ biến như tiền đô la Mỹ nhưng tiền Won vẫn được phép lưu thông và sử dụng tại nhiều quốc gia trên thế giới.
Đang xem: 5000 won bằng bao nhiêu tiền việt
Won: tiếng Hàn: 원,Tiếng Việt: uônKí hiệu: KRW và ₩Mã ISO 4217 của đồng tiền Won Hàn Quốc là KRWKý hiệu quốc tế là ₩
Tiền Won là đơn vị tiền tệ chính thức của Hàn Quốc
Đồng Won được chia làm 2 loại chính là tiền xu và tiền giấy. So với tiền giấy thì tiền xu sẽ có mệnh giá thấp hơn. Mỗi loại tiền cũng sẽ có một đặc điểm riêng để phân biệt.
Tham khảo:
1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt – bạn đã biết chưa?
Khi đã hiểu được tiền Won là gì thì bạn có tò mò 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt hay không? Trên thực tế, 1 Won có giá trị rất bé mà khi quy đổi ra tiền Việt sẽ không sử dụng để giao dịch được. Cũng giống như 1 vnđ, 1 Won tại Hàn Quốc được xem là đồng tiền nhỏ nhất và khó có thể sử dụng để mua bất kỳ sản phẩm nào.
Đổi tiền Won sang tiền Việt
Vậy, 1 Won sẽ đổi bằng bao nhiêu tiền Việt và cần bao nhiêu Won mới quy đổi được con số có giá trị?
Bảng quy đổi tiền Won sang tiền Việt Nam
Won Hàn Quốc (KRW) | Việt Nam Đồng (VND) |
₩ 1.00 | VND 20.12 |
₩ 2.00 | VND 40.24 |
₩ 3.00 | VND 60.36 |
₩ 4.00 | VND 80.48 |
₩ 5.00 | VND 100.6 |
₩ 6.00 | VND 120.72 |
₩ 7.00 | VND 140.84 |
₩ 8.00 | VND 160.96 |
₩ 9.00 | VND 181.08 |
₩ 10.00 | VND 201.2 |
₩ 15.00 | VND 301.8 |
₩ 20.00 | VND 402.4 |
₩ 25.00 | VND 503 |
₩ 30.00 | VND 603.6 |
₩ 40.00 | VND 804.8 |
₩ 50.00 | VND 1 006 |
₩ 60.00 | VND 1 207.2 |
₩ 70.00 | VND 1 408.4 |
₩ 80.00 | VND 1 609.6 |
₩ 90.00 | VND 1 810.8 |
₩ 100.00 | VND 2 012 |
₩ 150.00 | VND 3 018 |
₩ 200.00 | VND 4 024 |
₩ 500.00 | VND 10 060 |
₩ 1 000.00 | VND 20 120 |
Thông tin về đồng Won – đơn vị tiền tệ
Tìm hiểu về Won
Như đã nói ở trên, tiền Won là đơn vị tiền tệ chính thức của Hàn Quốc. Đồng Won được chia làm 2 loại tiền chính thức là tiền kim loại (6 loại) và tiền giấy (4 loại). Ở Hàn Quốc hiện nay việc sử dụng đồng kim loại khá ít mà thay thế vào đó là đồng tiền giấy được lưu hành, sử dụng phổ biến trong các giao dịch mua bán.
Xem thêm: 1, 100 Nhân Dân Tệ Đổi Được Bao Nhiêu Tiền Việt Hôm Nay? 1 Nhân Dân Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt
* 1 won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. 100 Won bằng bao nhiêu tiền Việt. 10 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. 1000 won to VNĐ*
Mệnh giá tiền Won dạng tiền xu
Tiền xu hay còn gọi là tiền kim loại sẽ được chia làm 6 loại chính đó là đồng 1 Won, đồng 5 Won, đồng 10 Won, đồng 50 Won, đồng 100 Won và đồng 500 Won. Cách nhận biết của những loại tiền này cũng khá đơn giản. Bạn có thể dựa vào màu sắc và chất liệu làm nên tiền để phân biệt nhanh chóng.
1 Won: Đồng tiền này được làm từ nhôm, có màu trắng và là đồng tiền nhỏ nhất tại Hàn Quốc.5 Won: Loại này được làm từ hợp kim đồng và kẽm, có màu vàng bắt mắt.10 Won: Đồng tiền này có thể làm từ hợp kim đồng và kẽm có màu vàng hoặc đồng và nhôm có màu hồng khác biệt.50 Won: Đồng tiền này là sự kết hợp giữa đồng, nhôm và nickel có màu trắng.100 Won: Loại này được làm từ đồng và nickel có màu trắng.500 Won: Đây là đồng tiền tạo nên từ hợp kim đồng và nickel màu trắng.
Mệnh giá tiền Won dạng tiền giấy
Từ đồng 1000 Won trở lên sẽ được sản xuất theo dạng tiền giấy. Loại tiền này có 4 mệnh giá là tờ 1000 won, tờ 5000 won, tờ 10.000 won và tờ 50.000 won có giá trị cao nhất. Bạn có thể nhận biết đồng tiền Won bằng giấy thông qua một số đặc điểm như sau:
Tờ tiền 5000 Won tại Hàn Quốc1000 Won: màu xanh da trời.5000 Won: màu đỏ và vàng kết hợp.10000 Won: màu xanh lá cây.50000 Won: màu cam.
Xem thêm: Sự Khác Biệt Giữa Các Tham Số Thực Tế Và Chính Thức Là Gì? Sự Khác Biệt Giữa Đối Số Và Tham Số Là Gì
Một số câu hỏi khi đổi tiền Won sang tiền Việt Nam
Ngoài thắc mắc 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt thì khi thực hiện giao dịch đổi tiền Won sang tiền Việt Nam, nhiều người còn đặt ra một số câu hỏi như:
1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
1000 Won bằng bao nhiêu tiền Việt: Theo thông tin mới nhất thì 1000 Won = 20.120 VNĐ.
1 Triệu Won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Như chúng ta đã biết 1 Won bằng bao nhiêu tiền Việt thì ta có thể dễ dàng quy đổi 1 triệu Won: