Tra Từ Áo Choàng Tắm Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Áo Choàng Trong Tiếng Anh

GRAMMARGIÁO TRÌNH CƠ BẢNTRA CỨU & HỎI ĐÁP TỪ VỰNGDOWNLOAD LIBRARY LUYỆN NGHENÓI & VIẾTTIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNHSPEAKING – LUYÊN NÓIBÀI TẬP

*

×Thông BáoChương trình tiếng Anh cấp tốcChúng tôi vừa cho ra mắt chuyên mục học tiếng Anh cấp tốc, dành cho những người mới bắt đầu, cần nói tiếng Anh khẩn cấp. Chương trình được biên soạn công phu, có âm thanh, bài tập, câu, từ… dủ tất cả và rất dễ học.

Đang xem: áo choàng tắm tiếng anh là gì

Mời quý bạn truy cập vào Tiếng Anh cấp tốc để bắt đầu học.

BBT phunutiepthi.vn
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về quần áo thường dùng trong cuộc sống và giao tiếp hàng ngày

*

Quần áo là những đồ vật chúng ta tiếp xúc hàng ngày. Nhưng đôi khi bạn không để ý đến tên gọi tiếng Anh của chúng. Bạn không biết gọi tên áo phông hay áo sơ mi bằng tiếng Anh, hoặc thường nhầm lẫn giữa quần bò và quần dài. Việc học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và đơn giản nhất đó là liên hệ với những đồ vật thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Sau đây là những từ vựng tiếng Anh về quần áo cơ bản nhất mà mỗi người nên trang bị cho mình nhé.

Xem thêm: Zip Code Của Việt Nam Là Gì, Postal Code Dã¹Ng đÁ»ƒ Lã M Gã¬

=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc

=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày

=> Những từ vựng tiếng Anh về giáo dục

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về quần áo hàng ngày

– Anorak: áo khoác có mũ

Tham khảo ngay  Khám Phá 10 Hoạt Động Em Bé Làm Gì Trong Bụng Mẹ Sẽ Làm Gì Mỗi Ngày?

– apron: tạp dề

– baseball cap: mũ lưỡi trai

– belt: thắt lưng

– bikini: bikini

– blazer: áo khoác nam dạng vét

– blouse: áo cánh

– boots: bốt

– bow tie: nơ thắt cổ áo nam

– boxer shorts: quần đùi

– bra: áo lót nữ

– briefcase: cái cặp ( bằng da)

– button: cái khuy áo, cái cúc áo

– cap: mũ (có vành)

– cardigan: áo len cài đằng trước

– coat: áo khoác

– collar: cổ áo

– dinner jacket: com lê đi dự tiệc

– dress: váy liền cả bộ

– dressing gown: áo choàng tắm

*

Từ vựng tiếng Anh về quần áo thường dùng

– glasses: kính đéo mắt, ống nhòm

– gloves: găng tay

– hard hatː mũ cứng, mũ bảo hiểm

– hat: mũ

– heelː gót, gót chân, gót giày

– high heels (viết tắt của high-heeled shoes): giày cao gót

– High heels: giầy cao gót

– jacket: áo khoác ngắn

– jeans: quần bò

– jumper: áo len

– knickers: quần lót nữ

– leather jacket: áo khoác da

– long sleeveː áo dài tay

– miniskirt: váy ngắn

– nightie (viết tắt của nightdress): váy ngủ

*

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

– overalls: quần yếm

– overcoat: áo măng tô

– pair of shoes: đôi giày

– pair of trousers: chiếc quần dài

– pants: quần dài

– pocket: túi

– pullover: áo len chui đầu

– purse /p s/ ɜː túi cầm tay

– pyjamas: bộ đồ ngủ

– raincoat: áo mưa

– sandals: dép xăng-đan

– scarf

– shirt: áo sơ mi

– shoe: giầy

– shoelace: dây giày

– shoes: giày

Tham khảo ngay  What Is The Meaning Of ""Let'S Marvin Gaye Là Gì, Marvin

– short sleeve: áo tay ngắn

– shorts: quần đùi, quần soóc

– skirt: chân váy

– slacks: quần

– sleeve: tay áo, ống tay áo

– slippers: dép đi trong nhà

– socks: tất

– sole: đế giày

– stilettos: giày gót nhọn

– stockings: tất dài

– suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

– sweater: áo len

– sweatpants: quần nỉ

– sweatshirt: áo nỉ

– swimming costume: quần áo bơi

– swimming trunks: quần bơi nam

– tank top: áo 3 lỗ, áo không tay

– thong: quần lót dây

– three-piece suit: bộ trang phục: áo gi lê, áo vét và quần

– tie: cà vạt

– tights: quần tất

– top: áo

– tracksuit: bộ đồ thể thao

– trainers: giầy thể thao

– trousers: quần dài

– T-shirt/tee-shirtː áo phông ngắn tay

– umbrella: cái ô, dù

– underpants: quần lót nam

– uniform: đồng phục

– vest/waistcoat: áo gi lê

– vest: áo lót ba lỗ

– wallet: cái ví

– wellingtons: ủng cao su

– tie: cà vạt

Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh có rất nhiều, trong tủ đồ của các bạn có những loại quần áo gì, có thể viết tên và dán lên những chiếc quần áo đó nhé. Đây cũng là cách học từ vựng tiếng Anh đơn giản, khoa học và cực kỳ hiệu quả đó.

Với list từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo mà phunutiepthi.vn giới thiệu ở trên, ngoài việc học từ theo đồ vật, các bạn nên áp dụng vào giao tiếp tiếng Anh mỗi ngày cùng bạn bè hoặc đồng nghiệp. Các bạn cũng có thể tự luyện nói bằng cách giao tiếp với chính mình, ví dụ bạn nghĩ trong đầu: Sáng nay, tôi sẽ mặc áo sơ mi. Từ ý nghĩ đó, có thể hình thành câu tiếng Anh trong đầu và phát âm thành tiếng. Việc gắn liền từ vựng với giao tiếp hàng ngày là cách học đơn giản mà mỗi người nên áp dụng.

Tham khảo ngay  Mật Rắn Hổ Mang Chúa Có Tác Dụng Gì ? Chữa Đau Đầu Kinh Niên Bằng Mật Rắn

Từ vựng tiếng Anh về quần áo phong phú và đa dạng. Nắm được những từ vựng cơ bản trên là các bạn có thể bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng của bản thân rồi đó. Vì thế hãy luyện tập hàng ngày nhé.

Xem thêm: Cách Tính Book Value – Giá Trị Sổ Sách Có Ý Nghĩa Gì

phunutiepthi.vn chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt! Lưu ý: Trong tất cả các bài viết, các bạn muốn nghe phát âm đoạn nào thì chọn hãy tô xanh đoạn đó và bấm nút play để nghe.

Về Menu từ vựng tiếng anh liên quan đến quần áo từ vựng tiếng anh về quần áo

*

茂戮茂陆陋茂戮 会du lịchmake the gradedanh tu tap the describe score những cụm từ tiếng anh đi vớilàm sao để nói tiếng anh lưu loátdich beside và besidesdick chiec may moichoose words in writingplani love you ielts if onlyinterview with thành ngữ tiền bạcneitherjealousy ki nang le tan 15 câu tiếng Anh giúp bạn luyện phát âmkeo colet phương pháp học ngữ pháp tiếng anhtiếng anh lớp 6Những lời chúc Valentine ý nghĩa bằngli line looking forward các loại câu hỏi trong tiếng anhlunch with god danh thiepcreditluyen thi ly tieu long vÃÅmua sam Những câu nói tiếng Anh giao tiếp thểnew year thengac nhien chữ sốs dich乌云密布图片tinh tu ru

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button