Con Chó Tiếng Nhật Là Gì – Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ Đề Động Vật
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật. Chào các bạn, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn tên của 1 số loài động vật thường gặp trong đời sống hàng ngày.
Đang xem: Con chó tiếng nhật là gì
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề động vật phần 3.
いのしし inoshishi : lợn nòi, từ này thường được dùng nhiều, không phải bởi いのしし inoshishi là 1 trong 12 con giáp của Nhật Bản.
河馬(かば) kaba : hà mã. Ngựa dưới sông, âm hán việt của 河馬 chính là hà mã.
らくだ rakuda lạc đà. Từ này rất dễ học vì nó gần với âm lạc đà trong tiếng Việt.
Xem thêm: Top 7 Trang Khảo Sát Kiếm Tiền Nước Ngoài Trả Tiền Cao Nhất
しか shika hươu. Hươu bên Nhật tập trung rất nhiều trên vùng Hokkaido.
きりん kirin hươu cao cổ
水牛(すいぎゅう) suigyu trâu
レイヨウ reiyou linh dương. Chữ Linh có âm on là rei (chữ Linh tương tự : rei do : không độ), còn chữ dương có âm hán là you (thái dương : taiyou)
ヤギ yagi dê
トナカイ tonakai : tuần lộc. Nếu bạn nào xem phim vua hải tặc thì sẽ biết chú tuần lộc Chopper, hay bị gọi là tanuki (con lửng).
チーター chi-ta- báo. Từ này bắt nguồn từ tiếng anh Cheetah. Đây là 1 loài động vật có khả năng chạy rất nhanh khi săn mồi, bạn nào biết từ cheater (kẻ lừa dối, lừa đảo) sẽ thấy từ này đồng âm với từ chi-ta-. Chúng ta có thể liên kết lại チーター chi-ta- là kẻ cheat tốc độ, 1 loài vật chạy rất nhan.
Xem thêm: Muslim Nghĩa Là Gì – Em Là Người Hồi Giáo
Trả lời câu hỏi của độc giả :Gấu bông tiếng nhật là gì? Thú nhồi bông tiếng nhật là gì?
Thú nhồi bông trong tiếng Nhật là ぬいぐるみ (nui gurumi). Gấu nhồi bông tiếng Nhật là くまぬいぐるみ (kuma nuigurumi) trong đó kuma là gấu.
Con chó tiếng Nhật là gì? con chó tiếng Nhật đọc là gì?
Con chó trong tiếng Nhật có hai cách nói :