8 Lý Do Khiến Survey Là Gì? Tại Sao Khảo Sát Thị Trường Lại Quan Trọng?

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: Survey là gì? tại sao khảo sát thị trường lại quan trọng?

*
*
*

survey

*

survey /”sə:vei/ danh từ sự nhìn chung; cái nhìn tổng quát sự nghiên cứu (tình hình…) cục đo đạc địa hình bản đồ địa hình ngoại động từ quan sát, nhìn chung xem xét, nghiên cứu lập bản đồ, vẽ bản đồ (đất đai)
điều traOriginal and Destination survey: điều tra ODTraffic count and OD survey station: Trạm đếm xe và điều tra ODavailable survey data: số liệu điều tra có sẵneconomic survey: sự điều tra kinh tếexploratory survey: điều tra sơ bộgeological survey: sự điều tra địa chấthousing survey: sự điều tra nhà ởland use survey: sự điều tra sử dụng đấtpilot survey: điều tra thăm dòpilot survey: điều tra sơ bộrepeated survey: điều tra lặpsalary survey: điều tra lương bổngsocial survey: điều tra nhân khẩutraffic survey: sự điều tra giao thôngtraffic survey: điều tra giao thôngtransport flow survey: điều tra lưu lượng vận tảivaluation survey: sự điều tra ruộng đấtđo đạcarchitectural quantity survey: sự đo đạc kiến trúccadastral survey: sự đo đạc ruộng đấtexploration survey: sự đo đạc thăm dògeneral survey: sự đo đạc tổng thểground control point survey: đo đạc điểm khống chế mặt đấthydrographic survey: sự đo đạc thủy văninvestigative hydrological survey: đo đạc khảo sát thủy vănland survey: sự đo đạc đấtlocation survey: đo đạc định tuyếnmine survey: sự đo đạc mỏsurvey (ing) trapezium: mảnh đất đo đạcsurvey network: mạng lưới đo đạcunderground survey: sự đo đạc mỏkhảo sátSecondary control survey: khảo sát đường chuyền cấp IIaerial survey: khảo sát hàng khôngaerial survey: khảo sát trên khôngalignment survey: khảo sát hướng tuyếnbore hole survey: sự khảo sát lỗ khoanbridge survey: sự khảo sát cầucadastral survey: khảo sát địa chínhcontrol survey point: điểm khảo sát kiểm tracudastral survey: khảo sát địa chínhengineering survey: sự khảo sát công trìnhengineering survey: sự khảo sát kỹ thuậtengineering survey drawing: bản vẽ khảo sát kỹ thuậtexploratory survey: sự khảo sát thăm dòfield survey: sự khảo sát thực địafield survey: khảo sát hiện trườnggeodesic survey ship: tàu khảo sát trắc địageodetic survey: sự khảo sát trắc địageographical survey: sự khảo sát địa lýgeological survey: sự khảo sát địa chấtgeological survey: khảo sát địa chấtgeological survey map: bản đồ khảo sát địa chấtgeophysical survey: khảo sát địa vật lýgravity survey: khảo sát trọng lựcground magnetic survey: khảo sát từ trườnghydrographic survey: sự khảo sát thủy vănhydrographic survey vessel: tàu khảo sát trắc địahydrological survey: khảo sát thủy văninduction-electrical survey: khảo sát điện-cảm ứnginvestigative hydrological survey: đo đạc khảo sát thủy vănmultiple shot survey instrument: thiết bị khảo sát bắn nhiều lầnpermanent survey mark: mốc khảo sát cố địnhpilot survey: sự khảo sát sơ bộpreliminary survey: khảo sát sơ bộpreliminary survey: sự khảo sát sơ bộregion survey: sự khảo sát vùngseismic survey: sự khảo sát địa chấnsoil survey procedure: phương pháp khảo sát thổ nhưỡngstakeout survey for centerline alignment: phạm vi khảo sát xác định tim tuyếnsurvey (topographical): khảo sát (địa hình)survey area: khu vực khảo sátsurvey instrument: dụng cụ khảo sátsurvey party: đội khảo sátsurvey party: tổ khảo sát địa hìnhsurvey rod: cọc khảo sáttopographic survey: khảo sát bề mặttopographic survey: khảo sát địa hìnhtopographical survey: sự khảo sát địa hìnhtransit survey: sự khảo sát đườngtrilateral survey: sự khảo sát ba mặtvaluation survey: sự khảo sát đánh giákhảo sát / điều traGiải thích EN: 1. to accurately measure and delineate the features of a land area, for mapping or as a preliminary to a construction project.to accurately measure and delineate the features of a land area, for mapping or as a preliminary to a construction project.2. the process of such measurement and delineation, or the information obtained by this process.the process of such measurement and delineation, or the information obtained by this process.Giải thích VN: Đo đạc chính xác và phác họa các đặc tính của một vùng đất nhằm vẽ sơ đồ trước cho một công trình 2. Quy trình đo đạc và phác họa hay thu thập thông tin.sự chụp ảnhaerial survey: sự chụp ảnh hành khôngaerial survey: sự chụp ảnh hàng khôngphoto-theodolite survey: sự chụp ảnh kinh vĩsự điều traeconomic survey: sự điều tra kinh tếgeological survey: sự điều tra địa chấthousing survey: sự điều tra nhà ởland use survey: sự điều tra sử dụng đấttraffic survey: sự điều tra giao thôngvaluation survey: sự điều tra ruộng đấtsự đo đạcarchitectural quantity survey: sự đo đạc kiến trúccadastral survey: sự đo đạc ruộng đấtexploration survey: sự đo đạc thăm dògeneral survey: sự đo đạc tổng thểhydrographic survey: sự đo đạc thủy vănland survey: sự đo đạc đấtmine survey: sự đo đạc mỏunderground survey: sự đo đạc mỏsự đo vẽaltimetric survey: sự đo vẽ khí ápaltimetric survey: sự đo vẽ chiều caobridge survey: sự đo vẽ cầuengineer survey: sự đo vẽ công trìnhgeodetic survey: sự đo vẽ mặt đấtgeodetic survey: sự đo vẽ trắc địaland survey: sự đo vẽ địa hìnhlocation survey: sự đo vẽ định vịmap survey: sự đo vẽ địa hìnhmapping survey: sự đo vẽ địa hìnhmapping survey: sự đo vẽ bản đồplane-table survey: sự đo vẽ bàn đạcplanimeter survey: sự đo vẽ mặt phẳngproject survey: sự đo vẽ công trìnhrough survey: sự đo vẽ bằng mắtroute survey: sự đo vẽ dọc tuyếnsite survey: sự đo vẽ công trìnhsurvey of details: sự đo vẽ chi tiếttachometric survey: sự đo vẽ toàn đạctachometrical survey: sự đo vẽ toàn đạctachometrical survey: sự đo vẽ takêômettopographic survey: sự đo vẽ địa hìnhunderground survey: sự đo vẽ đường ngầmunderground survey: sự đo vẽ mỏutility survey: sự đo vẽ công trìnhvertical survey: sự đo vẽ chiều đứngsự đo vẽ (bản đồ công trình)sự giám địnhsự giám sátsự khảo sátbore hole survey: sự khảo sát lỗ khoanbridge survey: sự khảo sát cầuengineering survey: sự khảo sát công trìnhengineering survey: sự khảo sát kỹ thuậtexploratory survey: sự khảo sát thăm dòfield survey: sự khảo sát thực địageodetic survey: sự khảo sát trắc địageographical survey: sự khảo sát địa lýgeological survey: sự khảo sát địa chấthydrographic survey: sự khảo sát thủy vănpilot survey: sự khảo sát sơ bộpreliminary survey: sự khảo sát sơ bộregion survey: sự khảo sát vùngseismic survey: sự khảo sát địa chấntopographical survey: sự khảo sát địa hìnhtransit survey: sự khảo sát đườngtrilateral survey: sự khảo sát ba mặtvaluation survey: sự khảo sát đánh giásự kiểm trasự nghiên cứubore hole survey: sự nghiên cứu lỗ khoanenvironmental survey: sự nghiên cứu môi trườngsự thăm dògeological survey: sự thăm dò địa chấtgravimetric survey: sự thăm dò trọng lựcgravity survey: sự thăm dò trọng lựcmagnetic survey: sự thăm dò từpreliminary survey: sự thăm dò sơ bộsoil survey: sự thăm dò địa chấtsurvey of heights: sự thăm dò độ caotacheometric survey: sự thăm dò bằng takeometsự thanh tratraffic survey: sự thanh tra giao thôngsự tìm kiếmsự xem xétperiodical survey: sự xem xét định kỳtime lapse survey: sự xem xét quãng thời giantổng quansurvey information: thông tin tổng quanLĩnh vực: xây dựngcông tác trắc địađo vẽ địa hìnhland survey: sự đo vẽ địa hìnhmap survey: sự đo vẽ địa hìnhmapping survey: sự đo vẽ địa hìnhstereo topographic survey: đo vẽ địa hình lập thểtopographic survey: sự đo vẽ địa hìnhLĩnh vực: y họccuộc nghiên cứu, thăm dò, điều tra, khảo sátLĩnh vực: điệnđo vẽ sơ đồ (tại hiện trường)aerial surveysự trắc địa hàng khôngaerial surveytrắc lượng hàng khôngair survey cameracamera ảnh hàng khôngair survey cameramáy ảnh hàng khôngair-borne surveytrắc lượng hàng khôngbalance a surveybình sai lưới đocadastral surveysự đo ruộng đấtcertificate of surveybằng giám địnhconduct a surveytiến hành đo vẽcontrol points surveylập lưới đường chuyếnbản đồ đo đạc (địa hình)cục bản đồđiều nghiênbuyer”s intentions survey: sự điều nghiên ý định của người muaconsumer expenditure survey: điều nghiên chi tiêu của người tiêu dùngreadership survey: điều nghiên số độc giảđiều traannual survey: điều tra nămanticipation survey: sự điều tra triển vọng (tương lai)business survey: điều tra tình hình thương mạibuyer survey: điều tra về người muaconsumer survey: điều tra người tiêu dùngconsumer survey: điều tra nghiên cứu người tiêu dùngdamage survey: điều tra thiệt hạiday-after survey: điều tra một ngày sau khi phát quảng cáofield survey: điều tra tại hiện trườnghabit survey: điều tra tập quán (tiêu dùng)habit survey: điều tra tập quán tiêu dùnghousehold survey: điều tra về (các) gia đìnhhousing survey: điều tra nhà ởinvestigation and survey findings: kết quả điều tramonetary survey: điều tra tài chínhopinion survey: điều tra ý kiến (người sử dụng)point-of-purchase survey: điều tra điểm mua hàngproperty survey committee: ủy ban điều tra tài sảnreadership survey: điều tra nghiên cứu độc giảreadership survey: điều tra số độc giả (đọc báo và xem quảng cáo)salary survey: điều tra lương bổngsample survey: sự điều tra chọn mẫusample survey: điều tra qua mẫushort-term economic survey: điều tra kinh tế ngắn hạnsocial survey: điều tra xã hộispecial survey: điều tra nghiên cứu độc giảstaff survey: điều tra công nhân viên chứcsurvey feedback: phản hồi điều trasurvey of business trend: điều tra xu hướng kinh tếsurvey of employment conditions: điều tra tình trạng việc làmsurvey of income and expenditure: điều tra thu nhập và chi tiêusurvey report: báo cáo điều trađo đạc (đất đai…)giám sátkhảo sátbusiness survey: sự khảo sát thương nghiệpmarket survey: khảo sát thị trườngmarket survey mission: đoàn khảo sát thị trườngkhảo sát bản đồ đo đạc (địa hình)kiểm nghiệmcourt of survey: tòa kiểm nghiệm tàudate of survey: ngày kiểm nghiệmsurvey clause: điều khoản kiểm nghiệmweight at time of survey: trọng lượng hàng lúc kiểm nghiệmkiểm trahatch survey: kiểm tra cửa hầm tàuhatch survey: kiểm tra cửa hầm tầuhatch survey: kiểm tra cửa khoanghatch survey report: báo cáo kiểm tra cửa hầm tầu.

Tham khảo ngay  ' With Hindsight Là Gì, What Is The Meaning Of In Hindsight

Xem thêm: Món Ăn Thịt Chim Sẻ – Chim Sẻ Ngâm Rượu Ông Uống Bà Mê

Xem thêm: Làm Diễn Viên Cần Học Giỏi Môn Gì, Khối S Gồm Những Ngành Nào

hatch survey report: báo cáo kiểm tra cửa hầm tàu (của hãng công chứng)ship”s hold survey: việc kiểm tra khoang tàustowage survey report: báo cáo kiểm tra xếp hàngweight at time of survey: trọng lượng hàng lúc kiểm tranghiên cứuconsumer survey: điều tra nghiên cứu người tiêu dùngconsumer survey: nghiên cứu về tiêu dùngfield survey: nghiên cứu hiện trườngmail survey: sự nghiên cứu thị trường qua bưu điệnreadership survey: điều tra nghiên cứu độc giảspecial survey: điều tra nghiên cứu độc giảsự điều traanticipation survey: sự điều tra triển vọng (tương lai)sample survey: sự điều tra chọn mẫusự giám địnhthăm dò (thị trường)thăm dò (thị trường…)thị sáttổng luậntổng quantrắc lượngviệc điều tra nghiên cứuviệc đo đạc địa hình và lập bản đồviệc giám địnhsubject to survey: tùy thuộc vào việc giám định (trong việc mua bán nhà cửa)aerial surveyviệc lập bản đồ bằng máy bayattitude surveyviệc nghiện cứu thái độcadastral surveyviệc lắp đặt bản đồ địa chínhcertificate of surveychứng chỉ giám định (của hãng công chứng)commission of surveyphí giám địnhdamage surveygiám định tổn thấtfee for survey on shipphí khám tàugeodetic surveyviệc đo đạc và lập bản đồ <"sə:vei> o sự khảo sát Sự khảo sát các đặc trưng của một vùng. o kết quả Kết quả đo các đặc trưng của một vùng. o hệ thống đo Hệ thống đo một khoảnh đất. o sự khảo sát, sự thăm dò, sự điều tra o sự đo vẽ, sự chụp ảnh § aerial survey : sự chụp ảnh hàng không § bore hole survey : sự nghiên cứu lỗ khoan, sự khảo sát lỗ khoan § cadastral survey : sự đo ruộng đất § compass survey : sự đo vẽ bằng địa bàn § corrosion survey : sự nghiên cứu độ ăn mòn § depth survey : sự đo độ sâu § exploratory survey : sự khảo sát thăm dò § field survey : sự khảo sát thực địa § geological survey : sự thăm dò địa chất, sự khảo sát địa chất § geographical survey : sự khảo sát địa lý § gravimetric survey : sự thăm dò trọng lực § gravity survey : sự thăm dò trọng lực § hydrographic survey : sự khảo sát thủy văn § leveling survey : sự đo cao, sự đo thủy chuẩn § location survey : sự đo vẽ định vị § magnetic survey : sự thăm dò từ § meander survey : sự đo uốn khúc § plane survey : sự đo vẽ theo đường binh độ § plane-table survey : sự đo vẽ bằng bàn bạc § preliminary survey : sự thăm dò sơ bộ § reconnoissance survey : sự khảo sát § tacheometric survey : sự thăm dò bằng takeomet § underground survey : sự đo vẽ mỏ, sự đo vẽ công trình ngầm § up hole survey : sự đo carota lỗ khoan § valuation survey : sự khảo sát đánh giá § velocity survey : sự đo tốc độ (địa chấn) § vertically survey : sự đo cao trình § survey of heights : sự thăm dò độ cao § survey cable : cáp khảo sát § survey instrument : dụng cụ đo

Tham khảo ngay  Những Nguyên Tắc Phối Màu Cơ Bản Cho Quần Màu Da Bò Kết Hợp Với Áo Màu Gì ?

Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm

SURVEY

Xem SURVEY APPROACH.

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button