So Sánh Tỷ Giá Đo La Canada Hôm Nay, Thông Tin Tỷ Giá Đô La Canada Chợ Đen Mới Nhất
Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 38 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch ĐÔ CANADA. Bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MB, MSB, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
Công cụ chuyển đổi ĐÔ CANADA (CAD) và Việt Nam Đồng (VNĐ)
Đang xem: Tỷ giá đo la canada hôm nay
Xem thêm: Bị Sẹo Kiêng Ăn Gì Để Nhanh Liền Sẹo Hiệu Quả, Chế Độ Dinh Dưỡng Giúp Vết Thương Hở Nhanh Lành
* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua CAD và giá bán CAD tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.
Bảng so sánh tỷ giá ĐÔ CANADA (CAD) tại 16 ngân hàng
Bảng so sánh tỷ giá ĐÔ CANADA mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Xem thêm: Sinh Năm 1962 Tuổi Con Gì – 1962 Mệnh Gì Và Phong Thủy Hợp Mệnh Tuổi 1962
ABBank | 17,828 | 17,953 | 18,454 | 18,510 |
ACB | 17,528 | 17,634 | 17,968 | 17,968 |
Agribank | 17,526 | 17,597 | 17,989 | |
Bảo Việt | 17,487 | 17,831 | ||
BIDV | 17,344 | 17,449 | 18,008 | |
CBBank | 17,664 | 17,965 | ||
Đông Á | 17,470 | 17,570 | 17,800 | 17,790 |
Eximbank | 17,461 | 17,513 | 17,813 | |
GPBank | 17,673 | 17,948 | ||
HDBank | 17,591 | 17,652 | 17,946 | |
HSBC | 17,371 | 17,541 | 18,092 | 18,092 |
Indovina | 17,365 | 18,266 | ||
Kiên Long | 17,377 | 17,522 | 17,804 | |
Liên Việt | 17,604 | 17,961 | ||
MB | 17,324 | 17,499 | 18,073 | 18,073 |
MSB | 17,649 | 18,176 | ||
Nam Á | 17,407 | 17,607 | 18,004 | |
NCB | 17,482 | 17,582 | 18,010 | 18,090 |
OCB | 17,335 | 17,385 | 18,145 | 18,095 |
OceanBank | 17,604 | 17,961 | ||
PGBank | 17,649 | 17,987 | ||
PublicBank | 17,353 | 17,529 | 18,081 | 18,081 |
Sacombank | 17,444 | 17,544 | 17,953 | 17,753 |
Saigonbank | 17,574 | 17,687 | 17,956 | |
SCB | 17,480 | 17,580 | 18,060 | 18,060 |
SeABank | 17,400 | 17,550 | 18,070 | 17,970 |
SHB | 17,538 | 17,658 | 17,958 | |
Techcombank | 17,340 | 17,541 | 18,168 | |
TPB | 17,311 | 17,461 | 18,083 | |
UOB | 17,261 | 17,484 | 18,118 | |
VIB | 17,330 | 17,470 | 17,795 | |
VietABank | 17,497 | 17,627 | 17,966 | |
VietBank | 17,597 | 17,650 | 17,952 | |
VietCapitalBank | 17,551 | 17,719 | 18,275 | |
Vietcombank | 17,358.33 | 17,533.67 | 18,083.53 | |
VietinBank | 17,433 | 17,533 | 18,083 | |
VPBank | 17,312 | 17,476 | 18,131 | |
VRB | 17,474 | 17,650 | 18,042 |
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá CAD tại 16 ngân hàng ở trên, phunutiepthi.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua ngoại tệ ĐÔ CANADA (CAD)
+ Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt CAD với giá thấp nhất là: 17,261 vnđ / 1 CAD
+ Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản CAD với giá thấp nhất là: 17,365 vnđ / 1 CAD
+ Ngân hàng ABBank đang mua tiền mặt CAD với giá cao nhất là: 17,828 vnđ / 1 CAD
+ Ngân hàng ABBank đang mua chuyển khoản CAD với giá cao nhất là: 17,953 vnđ / 1 CAD
Ngân hàng bán ngoại tệ ĐÔ CANADA (CAD)
+ Ngân hàng VIB đang bán tiền mặt CAD với giá thấp nhất là: 17,795 vnđ / 1 CAD
+ Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản CAD với giá thấp nhất là: 17,753 vnđ / 1 CAD
+ Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt CAD với giá cao nhất là: 18,454 vnđ / 1 CAD
+ Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản CAD với giá cao nhất là: 18,510 vnđ / 1 CAD