” Lệnh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Lệnh

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

lệnh

*

– I d. 1 Điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành. Ra lệnh*. Hạ lệnh*. Vâng lệnh. Làm trái lệnh. Nhận lệnh đi công tác. 2 Văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành. Lệnh tổng động viên. Lệnh ân xá. 3 Giấy cho phép làm một việc gì. Viết lệnh xuất kho. Xuất trình lệnh khám nhà. 4 Thanh la dùng để báo hiệu lệnh. Đánh lệnh. Nói oang oang như lệnh vỡ. Lệnh ông không bằng cồng bà (ý kiến của người vợ là quan trọng hơn, là quyết định). 5 (chm.). Tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó. 6 (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Vật dùng để báo hiệu lệnh. Cờ lệnh. Pháo lệnh*. Bắn một phát súng lệnh.

Đang xem: Lệnh là gì

– II đg. (kng.). Ra . Lệnh cho đơn vị nổ súng.

Xem thêm: Tìm Hiểu Ý Nghĩa Ngày Valentine Trắng Có Ý Nghĩa Gì ? Valentine Trắng Là Gì

(luật), điều truyền xuống của người trên, cấp trên có thẩm quyền, người dưới, cấp dưới có nghĩa vụ thực hiện. Theo quy định của luật ban hành các văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội Việt Nam thông qua 12.11.1986, L là văn bản mà chủ tịch nước ban hành để thực hiện những nhiệm vụ, quyền hạn của chủ tịch nước do hiến pháp, luật quy định. Vd, Lệnh của chủ tịch nước công bố luật do quốc hội thông qua.

Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, các cấp quản lí ra L thực hiện những nhiệm vụ cụ thể: L truy nã, L bảo vệ đê, L chống bão, L kiểm tra phương tiện giao thông, L bắt, khám xét, bộ đội nhận L hành quân, vv. L thường được dùng để giải quyết những nhiệm vụ và quan hệ nhất định, có tính chất bắt buộc phải thực hiện.

(tin; A. instruction), một hành động tính toán sơ cấp mà máy tính có thể thực hiện được (vd. gán giá trị, cộng, trừ, vv.). Hành động đó có thể được mô tả bằng lệnh máy hoặc thông qua ngôn ngữ lập trình.

nId. 1. Điều cấp trên truyền cho cấp dưới thi hành. Làm trái lệnh. Không tuân lệnh. Nhận lệnh đi công tác. Vâng lệnh. 2. Văn bản có tính pháp luật, do chủ tịch nước ký. Lệnh tổng động viên. Lệnh ân xá. 3. Giấy cho phép làm một việc gì. Viết lệnh xuất kho. Xuất trình lệnh khám nhà. 4. Thanh la dùng để báo hiệu lệnh. Đánh lệnh. Nói oang oang như lệnh vỡ.5. Vật dụng để báo hiệu lệnh. Cờ lệnh. Súng lệnh. IIđg. Ra lệnh. Lệnh cho đơn vị nổ súng.

Tham khảo ngay  Top Các Sàn Trade Coin Uy Tín (Trang Mua Bán Đồng, Just A Moment

Xem thêm: Kiến Thức Crypto Cho Người Mới Bắt Đầu (Crypto 101) » Intra Academy

1. Dưới chế độ phong kiến ở Trung Hoa và Việt Nam, lệnh cũng như lệ đều là những điều khoản được bổ sung vào các bộ luật cũ xuất xứ từ các bản án điển hình đã được nhà vua công nhận có hiệu lực lâu dài. Vd. ở Trung Hoa, Đường Cao Tổ (618 – 627) đã chế định ra bộ luật Vũ Đức gồm 500 điều ban hành năm 624, ngoài ra còn ban bố 30 quyển lệnh gồm các thể chế của quốc gia và pháp quy của chế độ… ở Việt Nam, trong bộ “Quốc triều hình luật” của triều Lê cũng có một số lệnh quy định về vấn đề hôn nhân, tài sản, thừa kế và hương hỏa (Quyển 3 Chương điền sản, các Điều 388, 389, 391, 396, 397…). Trong bộ luật Gia Long “lệ” cũng có nghĩa như “lệnh” trong Bộ luật Hồng Đức (Cổ luật Việt Nam lược khảo, quyển 1, Vũ Văn Mậu. Nhà xuất bản đại học luật khoa Sài Gòn, 1971, trang 16 – 17). 2. Ở Việt Nam ngày nay theo Điều 106 – Hiến pháp năm 1992, lệnh ra văn bản do chủ tịch nước ban hành để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình, (vd. Lệnh số 44L/CTN ngày 9.11.1995 của chủ tịch nước công bố Bộ luật dân sự được Quốc hội khóa IX, kì họp thứ 8 thông qua ngày 28.10.1995).

*

*

*

lệnh

lệnh noun order, decreecommandmệnh lệnh: commandsự thống nhất giữa mệnh lệnh: unity of commandsự thống nhất mệnh lệnh: unity of commandtiêu đề (quảng cáo) theo kiểu mệnh lệnh: command headlinehabeas corpusmandatelệnh trả cổ tức: dividend mandateorderPhiếu ghi lệnh hay còn gọi là Order Ticket: order memorandumán lệnh: orderhãy trả theo lệnh của ông: pay to the order of Mr.hệ thống lệnh mua bán khối lớn: block order exposure systemhệ thống thông tin lệnh giới hạn: limit order information systemhệ thống thông tin về lệnh định mức giá: limit order information systemhệ thống trực tiếp điều hành lệnh: designated order turnaroundhướng theo lệnh mua bán: order drivenlập theo lệnh: made out to the order oflệnh (cho) tùy nghi phần lẻ: fractional discretion orderlệnh (còn để) ngỏ: open orderlệnh bán: limited orderlệnh báo thác: receiving orderlệnh bãi công: strike orderlệnh chặn đứng thua lỗ: stop loss orderlệnh chi: banker”s orderlệnh chi phó: order for paymentlệnh chi phó: payment orderlệnh chi thường xuyên: expense standing orderlệnh cho hàng lên bờ: landing orderlệnh cho phép tùy nghi: discretionary orderlệnh cho tháng này: good-this-month orderlệnh cho thu hồi: repossession orderlệnh chuyển khoản: transfer orderlệnh chuyển khoản tự dộng, thường xuyên (của ngân hàng Anh): standing orderlệnh có hiệu lực đến khi bị hủy: good- till- canceled orderlệnh công tác: work orderlệnh công tác (của xưởng hoặc phân xưởng): shop orderlệnh công tác thường xuyên: standing orderlệnh công tác, lệnh sản xuất: work orderlệnh của thẩm phán: judgement orderlệnh của thẩm phán: judge”s orderlệnh của thành viên: member orderlệnh đình chỉ: stop orderlệnh đình chỉ đặt mua, giao dịch, thông báo ngưng trả tiền: stop orderlệnh đo lại: remeasurement orderlệnh đo lại (hàng hóa trên tàu, để tính lại tiền cước): remeasurement orderlệnh dỡ hàng lên bờ: landing orderlệnh dỡ hàng lên bờ (của hải quan): landing orderlệnh dứt khoát: firm orderlệnh dừng lại: stop orderlệnh giá: at the opening orderlệnh giá chót-định hạn: stop-limit orderlệnh giao dịch ngỏ: open orderlệnh giao dịch trong ngày: day of orderlệnh giao hàng: delivery orderlệnh giới hạn: limit orderlệnh gởi giữ: sequestration orderlệnh gửi giữ: sequestration orderlệnh hỗn hợp: combination orderlệnh hoán đổi: switch (contingent or swap) orderlệnh hoán đổi: swap orderlệnh khám tàu: inspection orderlệnh khẳng định: firm orderlệnh không ràng buộc: not held orderlệnh lên bảng: board orderlệnh lộ trình giao hàng: routing orderlệnh lúc đóng cửa: market-on-close orderlệnh một ngày: day orderlệnh mua: buy orderlệnh mua (chứng khoán): buy orderlệnh mua (chứng khoán) trong ngày: day of orderlệnh mua (hàng hóa, chướng khóan…): buying orderlệnh mua (hoặc bán) cổ phiếu lẻ: odd-lot orderlệnh mua bán (chứng khoán) (có hiệu lực) trong tuần: good-this week orderlệnh mua bán (chứng khoán) có hiệu lực đến cuối tháng: good-till-cancelled orderlệnh mua bán (chứng khoán) trong tháng này: good-this-month orderlệnh mua bán chứng khoán: orderlệnh mua bán định mức giá: limit orderlệnh mua bán theo định mức thị giá: Market if touched order (MIT order)lệnh mua giá ngừng lên: buy stop orderlệnh mua trước khi bán: presale orderlệnh ngăn ngừa tổn thất: stop orderlệnh ngừng-bán: sell-stop orderlệnh ngưng: stop orderlệnh ngưng (của cơ quan quản lý hoặc tòa án): cease and desist orderlệnh ngưng giao dịch: cutting limit orderlệnh ngưng thanh toán: stop payment orderlệnh ngưng trả: stop orderlệnh nhập kho hải quan: landing orderlệnh phân nhỏ: split orderlệnh phiếu tạp hạng: Miscellaneous Charges Orderlệnh qua điện thoại: telephone orderlệnh rút tiền lưu thông: negotiable order of withdrawallệnh sản xuất: work orderlệnh sản xuất: production orderlệnh sản xuất: manufacture orderlệnh sản xuất: manufacturing orderlệnh sản xuất: job orderlệnh sai áp: garnishee orderlệnh sai áp: attachment orderlệnh sai áp (của tòa án): charging orderlệnh suốt: good-through orderlệnh tản khai: spread orderlệnh thanh lý: winding-up orderlệnh theo giá bậc thang: scale orderlệnh theo thị trường: market orderlệnh theo tỷ lệ phần trăm: percentage orderlệnh thi hành: enforcement orderlệnh thi hành ngay hay hủy bỏ: immediate or cancel orderlệnh thị: market orderlệnh thụ lý tài sản: administration orderlệnh tịch biên: attachment orderlệnh tiếp quản: receiving orderlệnh trả (tiền) vô điều kiện: unconditional orderlệnh trả tiền: payment orderlệnh trả tiền bồi thường: loss orderlệnh trả tiền có điều kiện (của ngân hàng gửi): conditional orderlệnh trả tiền định kỳ: standing orderlệnh trong ngày: day orderlệnh tự do quyết định: market-not-held order (market nh)lệnh tùy chọn: alternative orderlệnh tùy thuộc: contingent orderlệnh xuất kho: warehouse-keeper”s orderlý thuyết lệnh góp nhặt: pecking order theorymệnh lệnh: ordermệnh lệnh hành chánh: executive ordermệnh lệnh hành chính: executive ordermua bán khi lệnh đến mức: market if touched order (mit)người mua theo lệnh: order buyerphán lệnh (của tòa án): orderphán lệnh cấp dưỡng: maintenance orderphán lệnh cung phát tài sản: receiving orderphán lệnh cung thác (tài sản): sequestration orderphán lệnh cung thác tài sản: receiving orderphán lệnh tịch thu tạm thời (tài sản): sequestration orderphán lệnh trục xuất (ra khỏi nhà): eviction orderpháp lệnh nhà nước: ministerial orderpháp lệnh trục xuất (ra khỏi nhà): eviction orderphát lệnh thi hành án: issue an enforcement orderphát mại theo lệnh của tòa án: sale by order of the courtphát mại theo lệnh của tòa án: sale order of the courtphải trả theo lệnh của: payable to the order ofphiếu khoán chỉ thị, theo lệnh: order paperphiếu lệnh: order ticketphòng lệnh mua bán: order departmentphòng lệnh mua bán: order roomquyết lệnh: explicit orderquyết lệnh về thời hạn trả tiền: time orderséc theo lệnh: cheque to orderséc theo lệnh: order chequeséc theo lệnh ngân hàng: cheque to ordersự quản lý các lệnh mua bán chứng khoán: order turnaroundsự thực hiện lệnh: carrying out an ordertheo lệnh của: to the order oftrả tiền theo lệnh người hưởng: payable to ordervận đơn theo lệnh: order B/Lvận đơn theo lệnh: order bill of ladingordinancepháp lệnh quy định: ordinanceprecepthuấn lệnh: preceptlệnh thu tiền: preceptlệnh trả tiền: preceptwarrantlệnh bắt giam: warrant for arrestlệnh bắt khống: general warrantlệnh chi phó: warrant for paymentlệnh chi phó: pay warrantlệnh chi phó của ngân khố: treasury warrantlệnh chi trả gạch chéo: crossed warrantlệnh của bộ tài chính: treasury warrantlệnh khám: search warrantlệnh khám (nhà): search warrantlệnh quyết toán: settlement warrantlệnh sai áp: distress warrantlệnh sưu tra: warrantlệnh thu tiền (kế toán chính phủ): covering warrantlệnh tịch biên: warrant of attachmentlệnh tịch biên: distress warrantlệnh tịch biên (tài sản): distress warrantlệnh tịch biên tài sản: warrant of distresslệnh tịch biên tài sản: warrant of attachmentlệnh tịch biên tài sản phá sản: warrant in bankruptcylệnh trả lãi: interest warrantlệnh trả tiền: warrant for paymentlệnh trả tiền của ngân khố: treasury warrantwrinkleChỉ lệnh MarevaMareva injunctionbáo cáo theo lệnh gọi (yêu cầu)call reportbãi bỏ lệnh cấm vậnlift the embargobãi bỏ lệnh cấm vậntake off the embargobãi bỏ lệnh cấm vậntake off the embargo (to..)bãi lệnhcountermandbộ lệnh điều khiển (máy tính)instruction setcác lệnh bù trừ nhaumatched orderscác lệnh khắc chế nhaumatched orderscác lệnh phối hợp ăn khớpmatching orderscấm vào, trái lệnh sẽ bị truy tốtrespassers will be prosecutedchênh lệnh giá tịnhnet changechỉ lệnhdirectivecờ lệnh nhổ neoblue petercon nợ thứ ba (nhận được lệnh sai áp)garnisheegiấy ra lệnh trục xuấtnotice of to quitgiấy ra lệnh trục xuất (khỏi nhà)notice to quithạ lệnh đình chỉcountermandhồi lệnh trả tiềncountermandhuấn lệnhmandamus

Rate this post
Tham khảo ngay  Tìm Số Phức Z Có Môđun Lớn Nhất, Cực Trị Môđun Số Phức

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button